CTCP Xây lắp Thành An 96 (HNX: TA9)

Thanh An 96 Installation and Construction Joint Stock Company

13,400

100 (+0.75%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa13,500

Cao nhất13,500

Thấp nhất13,300

KLGD14,600

Vốn hóa166

Dư mua60,100

Dư bán35,300

Cao 52T 14,400

Thấp 52T11,100

KLBQ 52T30,185

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM1,206

T/S cổ tức0.09

Beta0.52

EPS*2,183

P/E6.09

F P/E7.65

BVPS13,286

P/B1

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TA9: TCL SIP VNM PPH SZL
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xây lắp Thành An 96
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202513,400100 (+0.75%)14,600
25/04/202513,300 (0.00%)6,600
24/04/202513,300 (0.00%)2,600
23/04/202513,300 (0.00%)3,800
22/04/202513,300200 (+1.53%)3,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,206 đồng/CP
28/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,060 đồng/CP
29/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,026.5 đồng/CP
09/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
21/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 26/09/2018
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 03/10/2018
3 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
4 MBS (CK MB) 50 0 13/04/2018
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 20/05/2019
6 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
7 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
9 MBKE (CK MBKE) 20 0 12/07/2017
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 30 14/04/2025
11 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
13 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
16 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
17 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
25/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc chốt danh sách cổ đông để họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
02/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
10/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Xây lắp Thành An 96

Tên đầy đủ: CTCP Xây lắp Thành An 96

Tên tiếng Anh: Thanh An 96 Installation and Construction Joint Stock Company

Tên viết tắt:Continta 96,. JSC

Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trỗi - P. Bình Thuận - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Trịnh Thị Thu Hương

Điện thoại: (84.236) 361 5330

Fax: (84.236) 361 5334

Email:xaylap96@yahoo.com.vn

Website:http://thanhan96.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 31/07/2015

Vốn điều lệ: 124,197,870,000

Số CP niêm yết: 12,419,787

Số CP đang LH: 12,419,787

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400100545

GPTL: 3073/QĐ-BQP

Ngày cấp: 25/10/2007

GPKD: 0400100545

Ngày cấp: 09/01/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, đê đập, bến cảng, công trình cấp thoát nước, công trình bưu chính viễn thông

- Đầu tư và xây dựng hạ tầng đô thị, khu công nghiệp...

- CTCP Xây lắp Thành An 96 tiền thân là Xí nghiệp 96 trực thyộc Tổng Công ty Thành An - Bộ Quốc Phòng được chuyển đổi sang CTCP theo quyết định 3073/QĐ-BQP ngày 25/10/2007 của Bộ Quốc Phòng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 17.11 tỷ đồng.

- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 51.16 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2015: TA9 chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 31/07/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu TA9 với giá đóng cửa cuối phiên là 17,500 đồng/cổ phiếu.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 81.85 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 110.5 tỷ đồng.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 124.2 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.