CTCP Freco Việt Nam (UPCoM: TAB)

Freco Viet Nam Corporation

17,400

100 (+0.58%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa17,000

Cao nhất17,400

Thấp nhất17,000

KLGD158,000

Vốn hóa113

Dư mua700

Dư bán100

Cao 52T 17,700

Thấp 52T16,600

KLBQ 52T15,534

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.01

EPS*

P/E-

F P/E24.11

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TAB: SCS MAFC MNB NAS NDN
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Freco Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202517,400100 (+0.58%)158,000
25/04/202517,300 (0.00%)
24/04/202517,100 (0.00%)200
23/04/202517,100 (0.00%)
22/04/202517,100 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/04/2025Điều lệ năm 2025
22/04/2025Điều lệ năm 2025
21/04/2025CBTT Nghị quyết của HĐQT về việc rút lại 02 Tờ trình xin ý kiến tại ĐHCĐ Thường niên 2025
20/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
28/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Freco Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Freco Việt Nam

Tên tiếng Anh: Freco Viet Nam Corporation

Tên viết tắt:Freco.,Corp

Địa chỉ: Số 2823 - Tòa C2 D'capitale - Đường Trần Duy Hưng - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Đặng Tiến Sỹ

Điện thoại: (84-24) 3351 6789

Fax: (84-24) 3215 1628

Email:info@freco.com.vn

Website:https://freco.com.vn/

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng lâu bền

Ngày niêm yết: 27/09/2024

Vốn điều lệ: 65,000,000,000

Số CP niêm yết: 6,500,000

Số CP đang LH: 6,500,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ Logistics.

- Sản xuất và kinh doanh điện năng lượng mặt trời.

- Kinh doanh thương mại: máy móc thiết bị - xe cơ giới, thiết bị cơ điện lạnh, thép nguyên vật liệu, vật liệu xây dựng khác...

- Ngày 27/09/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 12,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.