Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa337
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 8,200
Thấp 52T3,500
KLBQ 52T134,318
NN mua-
% NN sở hữu0.03
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.02
EPS*-560
P/E-7.68
F P/E10.86
BVPS15,292
P/B0.28
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/03/2025 | 4,300 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 4,300 | (0.00%) | |
11/03/2025 | 4,300 | (0.00%) | |
10/03/2025 | 4,300 | (0.00%) | |
07/03/2025 | 4,400 | -100 (-2.22%) | 298,746 |
10/11/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
16/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
31/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An
Tên tiếng Anh: Trung An Hi-Tech Farming JSC
Tên viết tắt:TRUNG AN HI-TECH FARMING JSC
Địa chỉ: 649A Quốc lộ 91 - Kv. Qui Thạnh 1 - P. Trung Kiên - Q. Thốt Nốt - Tp. Cần Thơ
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Lê Khánh Hân
Điện thoại: (84.292) 3857 336
Fax: (84.292) 3857 199
Email:sales@trunganrice.com
Website:https://www.trunganrice.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 31/05/2024
Vốn điều lệ: 783,197,770,000
Số CP niêm yết: 78,319,777
Số CP đang LH: 78,319,777
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1800241736
GPTL: 007051GP/TLDN-01
Ngày cấp: 12/08/1996
GPKD: 1800241736
Ngày cấp: 16/08/1996
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Gia công chế biến, kinh doanh và sản xuất gạo.
- Ngày 16/08/1996: Tiền thân là Công ty TNHH Trung An được thành lập tại Cần Thơ.
- Năm 2015: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ Cao Trung An với vốn điều lệ 200 tỷ đồng.
- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 270.56 tỷ đồng.
- Tháng 11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.
- Ngày 20/02/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 12,600 đồng/cổ phiếu.
- Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 420 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 711.99 tỷ đồng.
- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 783.19 tỷ đồng.
- Ngày 21/05/2024: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- Ngày 31/05/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 6,100 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |