CTCP Thuận Đức (HOSE: TDP)

Thuan Duc Joint Stock Company

33,900

300 (+0.89%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa32,550

Cao nhất33,900

Thấp nhất32,550

KLGD438,000

Vốn hóa2,991

Dư mua3,200

Dư bán1,600

Cao 52T 36,200

Thấp 52T29,100

KLBQ 52T112,001

NN mua-

% NN sở hữu0.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.17

EPS*1,131

P/E29.72

F P/E30.25

BVPS11,734

P/B2.86

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TDP: AAA BBH PBT LPB NSC
Trending: HPG (140.635) - FPT (136.338) - MBB (114.711) - VIC (96.267) - TCB (87.068)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thuận Đức
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/202533,900300 (+0.89%)438,000
15/05/202533,600100 (+0.30%)237,300
14/05/202533,500400 (+1.21%)238,600
13/05/202533,100-1,800 (-5.16%)211,000
12/05/202534,900-350 (-0.99%)82,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
26/01/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:1, giá 15,000 đồng/CP
16/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
07/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
16/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/05/2025
4 KIS (CK KIS) 20 0 05/10/2021
5 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 05/11/2020
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 30 0 06/05/2025
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
11 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/04/2025
13 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 14/04/2025
14 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
16 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
17 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
19 EVS (CK Everest) 20 0 23/04/2025
16/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức xin ý kiến người sở hữu trái phiếu bằng văn bản
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
15/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc bầu Chủ tịch HĐQT

CTCP Thuận Đức

Tên đầy đủ: CTCP Thuận Đức

Tên tiếng Anh: Thuan Duc Joint Stock Company

Tên viết tắt:Thuan Duc

Địa chỉ: Thôn Bằng Ngang - Thị trấn Lương Bằng - H. Kim Động - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Bùi Quang Sỹ

Điện thoại: (84.221) 381 0705

Fax:

Email:tdeco@thuanducjsc.vn

Website:https://thuanducjsc.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 12/10/2020

Vốn điều lệ: 882,222,500,000

Số CP niêm yết: 88,222,250

Số CP đang LH: 88,222,250

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900264799

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0503000198

Ngày cấp: 22/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm từ Plastic;

- In ấn;

- Thu gom rác thải không độc hại;

- Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;

- Bán buôn;

- Ngày 22/01/2007: Công ty Cổ phần Thuận Đức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 7.5 tỷ đồng.

- Ngày 02/07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Ngày 08/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Ngày 29/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 140 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,700 đ/CP.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 480 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2020: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

- Ngày 12/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.

- Ngày 28/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 537.59 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 602.1 tỷ đồng.

- Tháng 11/2021: Giảm vốn điều lệ xuống 425 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 602.1 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 674.35 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 755.27 tỷ đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 802.02 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 882.22 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.