CTCP Đầu tư và Phát triển TDT (HNX: TDT)

TDT Investment and Development Joint Stock Company

7,100

(%)
02/04/2025 15:19

Mở cửa7,000

Cao nhất7,100

Thấp nhất7,000

KLGD27,804

Vốn hóa170

Dư mua42,996

Dư bán44,196

Cao 52T 7,700

Thấp 52T6,700

KLBQ 52T55,458

NN mua-

% NN sở hữu0.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.39

EPS*612

P/E11.61

F P/E5.56

BVPS11,695

P/B0.61

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TDT: TNG VEA SHB DCG PTG
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Phát triển TDT
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/20257,100 (0.00%)27,804
01/04/20257,100 (0.00%)47,440
31/03/20257,100 (0.00%)28,400
28/03/20257,100 (0.00%)38,296
27/03/20257,100 (0.00%)42,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
31/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
09/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
09/11/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 3:1, giá 10,000 đồng/CP
25/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 17/06/2021
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 11/09/2024
4 KIS (CK KIS) 20 0 21/03/2025
5 FPTS (CK FPT) 10 0 31/03/2025
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 07/10/2022
7 BSC (CK BIDV) 30 0 08/10/2024
8 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
9 YSVN (CK Yuanta) 20 -20 30/08/2023
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
11 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/03/2025
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 10 0 02/12/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 30/11/2021
15 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 31/03/2025
16 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
17 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
19 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
20 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
21 BOS (CK BOS) 40 0 11/01/2021
22 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
02/04/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
17/12/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị số 02/2024/NQ-HĐQT ngày 16/12/2024 thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2025

CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

Tên tiếng Anh: TDT Investment and Development Joint Stock Company

Tên viết tắt:TDT

Địa chỉ: Xóm Thuần Pháp - X. Điềm Thụy - H. Phú Bình - T. Thái Nguyên

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Việt Thắng

Điện thoại: (84.208) 6567 898

Fax: (84.208) 3569 898

Email:info@tdtgroup.vn

Website:http://tdtgroup.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc

Ngày niêm yết: 18/07/2018

Vốn điều lệ: 238,965,340,000

Số CP niêm yết: 23,896,534

Số CP đang LH: 23,896,534

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4600941221

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 4600941221

Ngày cấp: 22/03/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục)

- Công ty thành lập ngày 22/03/2011, vốn điều lệ ban đầu 8 tỷ đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 12 tỷ đồng.

- Tháng 11/2013: Tăng vốn điều lệ lên 16 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 26.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 43.56 tỷ đồng.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 50.09 tỷ đồng.

- 01/12/2017: Tăng vốn điều lệ thành 80.15 tỷ đồng.

- Ngày 18/07/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 15,000 đồng/cổ phiếu.

- Tháng 01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 116.21 tỷ đồng.

- Tháng 07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 139.46 tỷ đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 213.36 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 238.96 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.