CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

Vinacomin - Ha Tu Coal JSC

12,100

200 (+1.68%)
14/03/2025 15:19

Mở cửa12,000

Cao nhất12,200

Thấp nhất12,000

KLGD60,811

Vốn hóa297

Dư mua70,589

Dư bán51,289

Cao 52T 13,000

Thấp 52T11,600

KLBQ 52T24,107

NN mua-

% NN sở hữu3.32

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.08

Beta-0.06

EPS*2,086

P/E5.71

F P/E7.24

BVPS16,244

P/B0.73

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng THT: HLC TVD NBC CST HPG
Trending: HPG (109.854) - FPT (85.625) - MBB (85.441) - VIC (76.359) - VCB (74.375)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202512,100200 (+1.68%)60,811
13/03/202511,900 (0.00%)33,600
12/03/202511,900-100 (-0.83%)55,200
11/03/202512,000 (0.00%)14,800
10/03/202512,000 (0.00%)19,840
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
09/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
29/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 900 đồng/CP
18/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 35 0 07/07/2016
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 26/02/2019
5 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
6 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
7 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 02/12/2024
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 24/01/2024
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 05/01/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
14 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
17 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
18 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
19 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
13/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
13/01/2025Nghị quyết của HĐQT thông qua chấp thuận các hợp đồng giao dịch với doanh nghiệp, cổ đông lớn và người có liên quan năm 2025; Nghị quyết của HĐQT thông qua kế hoạch và chương trình tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
26/12/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Ha Tu Coal JSC

Tên viết tắt:VHTC

Địa chỉ: Tổ 6 - Khu 3 - P.Hà Tu -Tp.Hạ Long - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Phương Nhung

Điện thoại: (84.203) 383 5169

Fax: (84.203) 383 6120

Email:thanhatu@hatucoal.vn

Website:http://www.hatucoal.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 24/10/2008

Vốn điều lệ: 245,690,520,000

Số CP niêm yết: 24,569,052

Số CP đang LH: 24,569,052

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101323

GPTL: 2062/QÐ-BCN

Ngày cấp: 09/08/2006

GPKD: 2203000744

Ngày cấp: 25/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thăm dò, khai thác, chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản khác

- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng

- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí...

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, kho bãi và lưu trữ hàng hóa

- Thoát nước và xử lý nước thải, khai thác và xử lý cung cấp nước

- Ngày 14/10/1996: Công ty cổ phần than Hà Tu- Vinacomi tiền thân là doanh nghiệp nhà nước, thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty than Việt Nam.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên mỏ than Hà Tu thành Công ty Than Hà Tu.

- Ngày 25/12/2006: Chuyển đổi hình thức thành công ty cổ phần với vốn điều lệ là 91 tỷ đồng.

- Ngày 24/10/2008: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ( HNX).

- Ngày 08/09/2010: Đổi tên thành công ty cổ phần Than Hà Tu- Vinacomin.

- Ngày 19/07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 136.49 tỷ đồng.

- Ngày 25/04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 245.69 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.