CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

Vinacomin - Ha Tu Coal JSC

9,500

-100 (-1.04%)
29/04/2025 15:20

Mở cửa9,800

Cao nhất10,000

Thấp nhất9,200

KLGD133,800

Vốn hóa233

Dư mua69,000

Dư bán403,400

Cao 52T 13,000

Thấp 52T9,400

KLBQ 52T28,790

NN mua-

% NN sở hữu3.17

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.10

Beta0.80

EPS*-749

P/E-12.81

F P/E5.84

BVPS12,860

P/B0.75

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng THT: CST NBC TVD HPG MDC
Trending: HPG (120.219) - MBB (107.759) - FPT (99.654) - VIC (87.235) - VCB (81.975)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/04/20259,500-100 (-1.04%)133,800
28/04/20259,600200 (+2.13%)66,619
25/04/20259,400-500 (-5.05%)229,200
24/04/20259,900-100 (-1%)16,900
23/04/202510,000-300 (-2.91%)60,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
09/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
29/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 900 đồng/CP
18/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 02/04/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 35 0 07/07/2016
4 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 26/02/2019
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
7 YSVN (CK Yuanta) 20 0 14/04/2025
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 19/03/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 30 14/04/2025
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 24/01/2024
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
13 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
14 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
18 EVS (CK Everest) 30 0 14/04/2025
19 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
13/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
13/01/2025Nghị quyết của HĐQT thông qua chấp thuận các hợp đồng giao dịch với doanh nghiệp, cổ đông lớn và người có liên quan năm 2025; Nghị quyết của HĐQT thông qua kế hoạch và chương trình tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Ha Tu Coal JSC

Tên viết tắt:VHTC

Địa chỉ: Tổ 6 - Khu 3 - P.Hà Tu -Tp.Hạ Long - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Phương Nhung

Điện thoại: (84.203) 383 5169

Fax: (84.203) 383 6120

Email:thanhatu@hatucoal.vn

Website:http://www.hatucoal.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 24/10/2008

Vốn điều lệ: 245,690,520,000

Số CP niêm yết: 24,569,052

Số CP đang LH: 24,569,052

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101323

GPTL: 2062/QÐ-BCN

Ngày cấp: 09/08/2006

GPKD: 2203000744

Ngày cấp: 25/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thăm dò, khai thác, chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản khác

- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng

- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí...

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, kho bãi và lưu trữ hàng hóa

- Thoát nước và xử lý nước thải, khai thác và xử lý cung cấp nước

- Ngày 14/10/1996: Công ty cổ phần than Hà Tu- Vinacomi tiền thân là doanh nghiệp nhà nước, thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty than Việt Nam.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên mỏ than Hà Tu thành Công ty Than Hà Tu.

- Ngày 25/12/2006: Chuyển đổi hình thức thành công ty cổ phần với vốn điều lệ là 91 tỷ đồng.

- Ngày 24/10/2008: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ( HNX).

- Ngày 08/09/2010: Đổi tên thành công ty cổ phần Than Hà Tu- Vinacomin.

- Ngày 19/07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 136.49 tỷ đồng.

- Ngày 25/04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 245.69 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.