CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (HNX: TIG)

Thang Long Investment Group JSC

11,100

-100 (-0.89%)
01/04/2025 15:19

Mở cửa11,100

Cao nhất11,200

Thấp nhất10,900

KLGD885,123

Vốn hóa2,149

Dư mua1,470,177

Dư bán1,487,677

Cao 52T 16,800

Thấp 52T11,000

KLBQ 52T1,998,304

NN mua1,200

% NN sở hữu9.58

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.76

EPS*741

P/E15.12

F P/E6.18

BVPS10,790

P/B1.04

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TIG: VIG BCG CCL SHB NVL
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202511,100-100 (-0.89%)885,123
31/03/202511,200-200 (-1.75%)1,706,132
28/03/202511,400300 (+2.70%)3,345,976
27/03/202511,100100 (+0.91%)2,061,751
26/03/202511,000-100 (-0.90%)408,944
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
03/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
17/03/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 4.33356:1, giá 10,000 đồng/CP
08/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
28/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 0 20/10/2017
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
6 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 07/07/2016
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 -10 21/03/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 20 0 31/03/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 13/03/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 28/03/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 35 0 31/03/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 05/03/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 31/03/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
25 ABS (CK An Bình) 20 0 24/03/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
28 FNS (CK Funan) 50 10 31/03/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
30 EVS (CK Everest) 30 0 27/03/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
32 BOS (CK BOS) 20 0 07/10/2022
33 TVB (CK Trí Việt) 50 20 31/08/2023
27/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
18/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
24/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua thay đổi phương án nhận chuyển nhượng cổ phần tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thăng Long Phú Thọ
11/03/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024 (điều chỉnh)
11/03/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024 (điều chỉnh)

CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long

Tên tiếng Anh: Thang Long Investment Group JSC

Tên viết tắt:THANG LONG INVESTGROUP.,JSC

Địa chỉ: Tầng 8 - Tháp B - Tòa nhà Sông Đà - Đường Phạm Hùng - P. Mỹ Đình 1 - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Phúc Long

Điện thoại: (84.24) 3555 8855 - 6258 8555

Fax: (84.243) 7672 887

Email:info@thanglonginvestgroup.vn

Website:https://tig.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 08/10/2010

Vốn điều lệ: 1,936,062,050,000

Số CP niêm yết: 193,606,205

Số CP đang LH: 193,606,205

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101164614

GPTL:

Ngày cấp: 27/07/2001

GPKD: 0103000446

Ngày cấp: 27/07/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ quảng cáo thương mại và các dịch vụ liên quan đến quảng cáo

- Tổ chức hội chợ triển lãm và các sự kiện văn hóa thể thao

- Kinh doanh bất động sản, xây dựng, đầu tư tài chính ...

- Ngày 27/07/2001: Công ty Cổ phần Văn hóa Thông tin Thăng Long được cấp phép thành lập. Đây là tiền thân của Công ty.

- Ngày 08/08/2001: Công ty chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 700 triệu đồng được góp bởi 3 cổ đông sáng lập.

- Ngày 27/09/2004: Tăng vốn điều lệ lên 1.5 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 6 tỷ đồng.

- Ngày 30/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Năm 2008: Thành lập Công ty Cổ phần Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VICS).

- Năm 2009: Tái cơ cấu và hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con với các thành viên ban đầu là Thanglong Invest, VNSF.media, TIC.media, VICS, Hòa Thanh JSC.

- Ngày 30/01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. .

- Ngày 30/08/2010: Trở thành công ty đại chúng. .

- Ngày 08/10/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX. .

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng. .

- Ngày 13/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 772.43 tỷ đồng. .

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 826.50 tỷ đồng. .

- Ngày 23/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 909.15 tỷ đồng. .

- Ngày 26/8/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,000,068,340,000 đồng. .

- Ngày 24/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,300,068,340,000 đồng.

- Ngày 19/01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,936,062,050,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.