CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long (HOSE: TLD)

Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

6,140

-10 (-0.16%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa6,170

Cao nhất6,170

Thấp nhất6,090

KLGD87,100

Vốn hóa477

Dư mua26,800

Dư bán8,200

Cao 52T 6,400

Thấp 52T4,700

KLBQ 52T161,457

NN mua-

% NN sở hữu0.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.70

EPS*226

P/E27.25

F P/E9.56

BVPS10,564

P/B0.58

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TLD: TTF KMR HAH HHS AGM
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20256,140-10 (-0.16%)87,100
25/04/20256,15020 (+0.33%)91,000
24/04/20256,13030 (+0.49%)85,200
23/04/20256,100100 (+1.67%)160,200
22/04/20256,000 (0.00%)208,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/12/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
28/12/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
19/06/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
11/09/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 KIS (CK KIS) 20 0 21/03/2025
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/03/2020
4 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
6 VIX (CK IB) 20 0 05/09/2019
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 14/04/2025
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
11 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 14/04/2025
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 24/01/2024
13 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 14/04/2025
14 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
17 FNS (CK Funan) 30 0 18/03/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
14/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
08/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc tham gia góp vốn đầu tư vào công ty con
13/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua góp vốn đầu tư vào công ty con
07/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua các giao dịch với các bên liên quan năm 2025

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên tiếng Anh: Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

Tên viết tắt:THANGLONG DECO.,JSC

Địa chỉ: Thôn Trung - X. Liên Trung - H. Đan Phượng -Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Ngân

Điện thoại: 024 3363 1063

Fax: 024 3373 3333

Email:thanglongdeco.jsc@gmail.com

Website:http://thanglongdeco.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ

Ngày niêm yết: 07/12/2017

Vốn điều lệ: 777,413,560,000

Số CP niêm yết: 77,741,356

Số CP đang LH: 77,741,356

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0500383583

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0500383583

Ngày cấp: 27/05/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất các loại ván ép, hoạt động xây dựng công trình,...

- Được thành lập tháng 09/2000, tiền thân là Công ty Thương mại và Xây dựng Ngọc Hà.

- Tháng 05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 11,000,000,000 đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 40,000,000,000 đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 95,000,000,000 đồng.

- Ngày 09/12/2010, chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long.

- Tháng 02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 180,000,000,000 đồng.

- Ngày 07/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 399,564,000,000 đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 427,526,000,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 747,526,000,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 777,413,560,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.