CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long (HOSE: TLD)

Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

6,620

20 (+0.30%)
26/05/2025 09:34

Mở cửa6,600

Cao nhất6,630

Thấp nhất6,500

KLGD54,700

Vốn hóa515

Dư mua300

Dư bán1,900

Cao 52T 6,700

Thấp 52T5,000

KLBQ 52T169,860

NN mua-

% NN sở hữu0.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.67

EPS*224

P/E29.43

F P/E10.26

BVPS11,565

P/B0.57

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TLD: TTF KMR M10 AAV AIC
Trending: VIC (115.400) - HPG (104.541) - FPT (104.251) - MBB (95.027) - VCB (88.089)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/05/20256,62020 (+0.30%)54,700
23/05/20256,600-80 (-1.20%)124,200
22/05/20256,68080 (+1.21%)178,700
21/05/20256,600-100 (-1.49%)224,100
20/05/20256,700-20 (-0.30%)140,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/12/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
28/12/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
19/06/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
11/09/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/03/2020
4 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
6 VIX (CK IB) 20 0 05/09/2019
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
11 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 15/05/2025
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 24/01/2024
13 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 14/04/2025
14 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
17 FNS (CK Funan) 30 0 18/03/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
20/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn công ty kiểm toán BCTC năm 2025
19/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua góp vốn đầu tư vào công ty con
08/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên tiếng Anh: Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

Tên viết tắt:THANGLONG DECO.,JSC

Địa chỉ: Thôn Trung - X. Liên Trung - H. Đan Phượng -Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Ngân

Điện thoại: 024 3363 1063

Fax: 024 3373 3333

Email:thanglongdeco.jsc@gmail.com

Website:http://thanglongdeco.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ

Ngày niêm yết: 07/12/2017

Vốn điều lệ: 777,413,560,000

Số CP niêm yết: 77,741,356

Số CP đang LH: 77,741,356

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0500383583

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0500383583

Ngày cấp: 27/05/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất các loại ván ép, hoạt động xây dựng công trình,...

- Được thành lập tháng 09/2000, tiền thân là Công ty Thương mại và Xây dựng Ngọc Hà.

- Tháng 05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 11,000,000,000 đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 40,000,000,000 đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 95,000,000,000 đồng.

- Ngày 09/12/2010, chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long.

- Tháng 02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 180,000,000,000 đồng.

- Ngày 07/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 399,564,000,000 đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 427,526,000,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 747,526,000,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 777,413,560,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.