CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long (HOSE: TLD)

Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

6,600

210 (+3.29%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa6,390

Cao nhất6,640

Thấp nhất6,350

KLGD385,200

Vốn hóa513

Dư mua10,600

Dư bán31,200

Cao 52T 6,600

Thấp 52T4,800

KLBQ 52T168,430

NN mua8,600

% NN sở hữu0.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.69

EPS*224

P/E28.50

F P/E9.94

BVPS11,565

P/B0.55

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TLD: KMR TTF HHS TLG VCB
Trending: HPG (141.003) - FPT (137.525) - MBB (115.096) - VIC (95.963) - TCB (87.481)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/20256,600210 (+3.29%)385,200
15/05/20256,39060 (+0.95%)173,600
14/05/20256,330120 (+1.93%)1,115,000
13/05/20256,210-20 (-0.32%)100,400
12/05/20256,23030 (+0.48%)153,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/12/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
28/12/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
19/06/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
11/09/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/03/2020
4 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
6 VIX (CK IB) 20 0 05/09/2019
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
11 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 15/05/2025
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 24/01/2024
13 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 14/04/2025
14 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
17 FNS (CK Funan) 30 0 18/03/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
14/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
08/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc tham gia góp vốn đầu tư vào công ty con

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long

Tên tiếng Anh: Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC

Tên viết tắt:THANGLONG DECO.,JSC

Địa chỉ: Thôn Trung - X. Liên Trung - H. Đan Phượng -Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Ngân

Điện thoại: 024 3363 1063

Fax: 024 3373 3333

Email:thanglongdeco.jsc@gmail.com

Website:http://thanglongdeco.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ

Ngày niêm yết: 07/12/2017

Vốn điều lệ: 777,413,560,000

Số CP niêm yết: 77,741,356

Số CP đang LH: 77,741,356

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0500383583

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0500383583

Ngày cấp: 27/05/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất các loại ván ép, hoạt động xây dựng công trình,...

- Được thành lập tháng 09/2000, tiền thân là Công ty Thương mại và Xây dựng Ngọc Hà.

- Tháng 05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 11,000,000,000 đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 40,000,000,000 đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 95,000,000,000 đồng.

- Ngày 09/12/2010, chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long.

- Tháng 02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 180,000,000,000 đồng.

- Ngày 07/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 399,564,000,000 đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 427,526,000,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 747,526,000,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 777,413,560,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.