CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin (HNX: TMB)

Vinacomin - Northern Coal Trading Joint Stock Company

72,500

-100 (-0.14%)
01/04/2025 15:19

Mở cửa73,000

Cao nhất73,000

Thấp nhất72,500

KLGD7,100

Vốn hóa1,088

Dư mua6,500

Dư bán21,400

Cao 52T 95,000

Thấp 52T63,000

KLBQ 52T21,808

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.03

Beta0.15

EPS*9,055

P/E8.02

F P/E18.15

BVPS52,716

P/B1.38

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TMB: CST QCG FPT CLM HPG
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202572,500-100 (-0.14%)7,100
31/03/202572,600-100 (-0.14%)17,201
28/03/202572,700-700 (-0.95%)10,518
27/03/202573,400-400 (-0.54%)9,905
26/03/202573,800-400 (-0.54%)15,770
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
30/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
30/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
03/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
30/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 16/09/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
4 FPTS (CK FPT) 10 0 31/03/2025
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
6 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
9 PHS (CK Phú Hưng) 10 0 02/12/2024
10 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 31/03/2025
11 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
14 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
10/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
10/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
01/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
04/09/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Northern Coal Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:VNCT., JSC

Địa chỉ: Số 5 - Phố Phan Đình Giót - P. Phương Liệt - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Minh Hải

Điện thoại: (84.24) 3864 2793

Fax: (84.24) 3864 2792

Email:thanmbac@gmail.com

Website:https://thanmienbac.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 16/01/2017

Vốn điều lệ: 150,000,000,000

Số CP niêm yết: 15,000,000

Số CP đang LH: 15,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100689

GPTL: 2803/QÐ-BCN

Ngày cấp: 12/10/2006

GPKD: 0103015276

Ngày cấp: 02/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

- Chế biến than cốc

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

- Chuẩn bị mặt bằng; Phá dỡ; Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu; Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng...

- Tiền thân của công ty là Tổng Công ty Quản lý và phân phối than được thành lập ngày 19/12/1974.

- Năm 1988, đổi tên thành Công ty Kinh doanh và Chế biến than Việt Nam.

- Năm 1995, Công ty chế biến và kinh doanh than Miền Bắc được thành lập.

- Đến ngày 17/09/2003, chuyển thành Công ty TNHH MTV.

- Công ty được cổ phần hóa từ DNNN theo quyết định của Bộ Công Nghiệp ngày 18/12/2005.

- Tháng 01/2007: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Năm 2009, đổi tên thành Công ty Cổ phần Kinh doanh than Miền Bắc – Vinacomin.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Ngày 16/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 16,700 đồng/cổ phiếu.

- Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.