CTCP Đầu tư và Thương mại TNG (HNX: TNG)

TNG Investment and Trading JSC

16,500

300 (+1.85%)
24/04/2025 15:19

Mở cửa16,300

Cao nhất17,200

Thấp nhất16,300

KLGD1,724,399

Vốn hóa2,023

Dư mua590,001

Dư bán781,001

Cao 52T 27,400

Thấp 52T14,600

KLBQ 52T2,161,348

NN mua98,800

% NN sở hữu17.10

Cổ tức TM1,200

T/S cổ tức0.07

Beta1.37

EPS*2,650

P/E6.11

F P/E6.41

BVPS15,389

P/B1.05

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TNG: HPG MSH MBB VIC TCM
Trending: HPG (160.330) - FPT (134.513) - MBB (107.961) - VIC (99.416) - VCB (88.407)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/04/202516,500300 (+1.85%)1,724,399
23/04/202516,200600 (+3.85%)836,904
22/04/202515,600-600 (-3.70%)2,265,814
21/04/202516,200100 (+0.62%)1,295,072
18/04/202516,100900 (+5.92%)1,266,556
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/01/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
08/11/2024Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
16/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
19/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 31/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 -10 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 10 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 40 -10 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
10/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc giới thiệu ứng cử viên và thông qua Danh sách ứng cử viên bầu bổ sung thành viên Hội đồng quản trị (nhiệm kỳ 2025-2030)
28/03/2025Nghị quyết HĐQT thông qua chương trình và tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
20/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc sử dụng lãi tiền gửi thu được từ phát hành trái phiếu TNG124027 ra công chúng
20/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua việc ký hợp đồng cấp tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Thái Nguyên

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên tiếng Anh: TNG Investment and Trading JSC

Tên viết tắt:TNG

Địa chỉ: Số 434/1 đường Bắc Kạn - P. Hoàng Văn Thụ - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên

Người công bố thông tin: Mr. Đào Đức Thanh

Điện thoại: (84.208) 385 4462 - 385 5617 - 385 6425

Fax: (84.208) 385 2060

Email:info@tng.vn

Website:https://tng.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc

Ngày niêm yết: 22/11/2007

Vốn điều lệ: 1,226,012,060,000

Số CP niêm yết: 122,601,206

Số CP đang LH: 122,601,206

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4600305723

GPTL: Số 3744/QĐ-UB

Ngày cấp: 16/12/2002

GPKD: 1703000036

Ngày cấp: 08/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

Hoạt động trong lĩnh vực may công nghiệp xuất khẩu, sản xuất hàng nội địa thương hiệu TNG.

- Quần áo và phụ kiện trẻ em.

- In - thêu công nghiệp.

- Thùng carton, Túi PE các loại.

- Sản xuất lều, Găng tay.

- Máy móc thiết bị ngành may mặc.

- Áo Jacket bông, Lông vũ, Quần áo dán seam, Quần sooc các loại, Váy, Quần áo nỉ, Hàng dệt kim...

- Sản xuất bông tấm, Chần bông.

- Phần mềm công nghệ ngành may.

- Bất động sản.

- Ngày 22/11/1979: Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG, tiền thân là Xí nghiệp May Bắc Thái, được thành lập.

- Ngày 02/01/2003: Công ty chính thức trở thành CTCP May xuất khẩu Thái Nguyên với vồn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.3 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư và Thương mại TNG.

- Ngày 22/11/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 86.87 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 134.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 148.07 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 219.42 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 296.22 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 298.22 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.65 tỷ đồng.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 411.17 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 493.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518.07 tỷ đồng.

- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 621.68 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 652.11 tỷ đồng.

- Ngày 11/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704.27 tỷ đồng.

- Ngày 30/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 739.96 tỷ đồng.

- Ngày 13/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 795.37 tỷ đồng.

- Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 858.98 tỷ đồng.

- Ngày 10/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 926.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,001.12 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,051.17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,135.23 tỷ đồng.

- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,226.01 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.