Mở cửa16,300
Cao nhất17,200
Thấp nhất16,300
KLGD1,724,399
Vốn hóa2,023
Dư mua590,001
Dư bán781,001
Cao 52T 27,400
Thấp 52T14,600
KLBQ 52T2,161,348
NN mua98,800
% NN sở hữu17.10
Cổ tức TM1,200
T/S cổ tức0.07
Beta1.37
EPS*2,650
P/E6.11
F P/E6.41
BVPS15,389
P/B1.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
24/04/2025 | 16,500 | 300 (+1.85%) | 1,724,399 |
23/04/2025 | 16,200 | 600 (+3.85%) | 836,904 |
22/04/2025 | 15,600 | -600 (-3.70%) | 2,265,814 |
21/04/2025 | 16,200 | 100 (+0.62%) | 1,295,072 |
18/04/2025 | 16,100 | 900 (+5.92%) | 1,266,556 |
24/04/2025 | TNG: Thay đổi nhân sự |
24/04/2025 | TNG: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
24/04/2025 | TNG: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
22/04/2025 | TNG: Báo cáo tài chính quý 1/2025 |
17/04/2025 | TNG: Đính chính Báo cáo quản trị công ty năm 2024 |
13/01/2025 | Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP |
08/11/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP |
16/08/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP |
12/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
19/01/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
Tên tiếng Anh: TNG Investment and Trading JSC
Tên viết tắt:TNG
Địa chỉ: Số 434/1 đường Bắc Kạn - P. Hoàng Văn Thụ - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên
Người công bố thông tin: Mr. Đào Đức Thanh
Điện thoại: (84.208) 385 4462 - 385 5617 - 385 6425
Fax: (84.208) 385 2060
Email:info@tng.vn
Website:https://tng.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc
Ngày niêm yết: 22/11/2007
Vốn điều lệ: 1,226,012,060,000
Số CP niêm yết: 122,601,206
Số CP đang LH: 122,601,206
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4600305723
GPTL: Số 3744/QĐ-UB
Ngày cấp: 16/12/2002
GPKD: 1703000036
Ngày cấp: 08/10/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Hoạt động trong lĩnh vực may công nghiệp xuất khẩu, sản xuất hàng nội địa thương hiệu TNG.
- Quần áo và phụ kiện trẻ em.
- In - thêu công nghiệp.
- Thùng carton, Túi PE các loại.
- Sản xuất lều, Găng tay.
- Máy móc thiết bị ngành may mặc.
- Áo Jacket bông, Lông vũ, Quần áo dán seam, Quần sooc các loại, Váy, Quần áo nỉ, Hàng dệt kim...
- Sản xuất bông tấm, Chần bông.
- Phần mềm công nghệ ngành may.
- Bất động sản.
- Ngày 22/11/1979: Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG, tiền thân là Xí nghiệp May Bắc Thái, được thành lập.
- Ngày 02/01/2003: Công ty chính thức trở thành CTCP May xuất khẩu Thái Nguyên với vồn điều lệ là 10 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18.4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.3 tỷ đồng.
- Ngày 28/08/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư và Thương mại TNG.
- Ngày 22/11/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Sàn HNX.
- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 86.87 tỷ đồng.
- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 134.61 tỷ đồng.
- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 148.07 tỷ đồng.
- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 219.42 tỷ đồng.
- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 296.22 tỷ đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 298.22 tỷ đồng.
- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.65 tỷ đồng.
- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 411.17 tỷ đồng.
- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 493.4 tỷ đồng.
- Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518.07 tỷ đồng.
- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 621.68 tỷ đồng.
- Ngày 09/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 652.11 tỷ đồng.
- Ngày 11/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704.27 tỷ đồng.
- Ngày 30/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 739.96 tỷ đồng.
- Ngày 13/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 795.37 tỷ đồng.
- Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 858.98 tỷ đồng.
- Ngày 10/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 926.98 tỷ đồng.
- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,001.12 tỷ đồng.
- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,051.17 tỷ đồng.
- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,135.23 tỷ đồng.
- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,226.01 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |