CTCP Đầu tư và Thương mại TNG (HNX: TNG)

TNG Investment and Trading JSC

21,800

-100 (-0.46%)
31/03/2025 09:15

Mở cửa21,800

Cao nhất21,900

Thấp nhất21,700

KLGD88,920

Vốn hóa2,673

Dư mua276,580

Dư bán370,380

Cao 52T 27,400

Thấp 52T17,400

KLBQ 52T2,188,918

NN mua-

% NN sở hữu16.85

Cổ tức TM1,200

T/S cổ tức0.05

Beta0.80

EPS*2,686

P/E8.15

F P/E8.66

BVPS15,443

P/B1.42

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TNG: TCM MSH HPG VNM GIL
Trending: FPT (105.053) - HPG (102.957) - VIC (77.328) - MBB (75.466) - SHB (72.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
31/03/202521,800-100 (-0.46%)88,920
28/03/202521,900-100 (-0.45%)477,509
27/03/202522,000100 (+0.46%)1,815,768
26/03/202521,900200 (+0.92%)815,773
25/03/202521,700500 (+2.36%)1,480,005
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/01/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
08/11/2024Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
16/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
19/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/03/2025Nghị quyết HĐQT thông qua chương trình và tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
20/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc sử dụng lãi tiền gửi thu được từ phát hành trái phiếu TNG124027 ra công chúng
20/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua việc ký hợp đồng cấp tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Thái Nguyên
10/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua phê duyệt kế hoạch triệu tập phiên họp thường niên năm 2025 của Đại hội đồng cổ đông; Thay đổi phương án sử dụng vén thu được từ đợt chào bán trái phiếu ra công chúng (Mã Trái Phiếu: TNG 124027)

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên tiếng Anh: TNG Investment and Trading JSC

Tên viết tắt:TNG

Địa chỉ: Số 434/1 đường Bắc Kạn - P. Hoàng Văn Thụ - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên

Người công bố thông tin: Mr. Đào Đức Thanh

Điện thoại: (84.208) 385 4462 - 385 5617 - 385 6425

Fax: (84.208) 385 2060

Email:info@tng.vn

Website:https://tng.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc

Ngày niêm yết: 22/11/2007

Vốn điều lệ: 1,226,012,060,000

Số CP niêm yết: 122,601,206

Số CP đang LH: 122,601,206

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4600305723

GPTL: Số 3744/QĐ-UB

Ngày cấp: 16/12/2002

GPKD: 1703000036

Ngày cấp: 08/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

Hoạt động trong lĩnh vực may công nghiệp xuất khẩu, sản xuất hàng nội địa thương hiệu TNG.

- Quần áo và phụ kiện trẻ em.

- In - thêu công nghiệp.

- Thùng carton, Túi PE các loại.

- Sản xuất lều, Găng tay.

- Máy móc thiết bị ngành may mặc.

- Áo Jacket bông, Lông vũ, Quần áo dán seam, Quần sooc các loại, Váy, Quần áo nỉ, Hàng dệt kim...

- Sản xuất bông tấm, Chần bông.

- Phần mềm công nghệ ngành may.

- Bất động sản.

- Ngày 22/11/1979: Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG, tiền thân là Xí nghiệp May Bắc Thái, được thành lập.

- Ngày 02/01/2003: Công ty chính thức trở thành CTCP May xuất khẩu Thái Nguyên với vồn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.3 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư và Thương mại TNG.

- Ngày 22/11/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 86.87 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 134.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 148.07 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 219.42 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 296.22 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 298.22 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.65 tỷ đồng.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 411.17 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 493.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518.07 tỷ đồng.

- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 621.68 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 652.11 tỷ đồng.

- Ngày 11/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704.27 tỷ đồng.

- Ngày 30/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 739.96 tỷ đồng.

- Ngày 13/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 795.37 tỷ đồng.

- Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 858.98 tỷ đồng.

- Ngày 10/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 926.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,001.12 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,051.17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,135.23 tỷ đồng.

- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,226.01 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.