Mở cửa13,300
Cao nhất13,300
Thấp nhất10,700
KLGD31,600
Vốn hóa275
Dư mua29,100
Dư bán2,200
Cao 52T 48,600
Thấp 52T8,900
KLBQ 52T1,835
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta6.78
EPS*-24
P/E-475.19
F P/E-
BVPS9,163
P/B1.27
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 11,600 | (0.00%) | 31,600 |
13/03/2025 | 12,400 | 1,600 (+14.81%) | 57,011 |
12/03/2025 | 10,900 | -100 (-0.91%) | 22,211 |
11/03/2025 | 12,800 | 1,600 (+14.29%) | 14,575 |
10/03/2025 | 11,600 | -1,400 (-10.77%) | 11,500 |
07/02/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
07/02/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
24/10/2024 | Bản công bố thông tin năm 2024 |
25/06/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
25/06/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP Thống Nhất Hà Nội
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Ha Noi Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Số 10B Phố Tràng Thi - P.Hàng Trống - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Ngọc Tú
Điện thoại: (84-24) 3857 2699
Fax: (84-24) 3857 2744
Email:tnbike@thongnhat.com.vn
Website:http://www.thongnhat.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất phương tiện vận tải
Ngày niêm yết: 08/11/2024
Vốn điều lệ: 237,000,000,000
Số CP niêm yết: 23,700,000
Số CP đang LH: 23,700,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100424
GPTL: 5563/QĐUB
Ngày cấp: 17/11/1992
GPKD: 0100100424
Ngày cấp: 02/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất xe đạp, phụ tùng xe đạp
- Sản xuất sản phẩm nội, ngoại thất và các sản phẩm cơ kim khí khác
- Tiền thân là Nhà máy xe đạp Thống Nhất, được thành lập ngày 30/06/1960
- Tháng 09/1993: Xí nghiệp xe đạp Thống Nhất chuyển thành Công ty Xe máy Xe đạp Thống Nhất
- Tháng 10/2004: Công ty Xe đạp Viha và Công ty Xe đạp Xe máy Đống Đa sáp nhập vào Công ty Xe máy Xe đạp Thống Nhất theo Quyết định của UBND Tp.Hà Nội
- Tháng 11/2005: Công ty Xe máy Xe đạp Thống Nhất chuyển thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Thống Nhất
- Tháng 01/2011: Công ty TNHH Nhà nước MTV Thống Nhất chuyển thành Công ty TNHH MTV Thống Nhất
- Ngày 08/11/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 8,900 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |