CTCP Tân Phú Việt Nam (HNX: TPP)

Tan Phu Viet Nam Joint Stock Company

10,200

(%)
02/04/2025 15:19

Mở cửa10,200

Cao nhất10,200

Thấp nhất10,200

KLGD

Vốn hóa459

Dư mua21,000

Dư bán500

Cao 52T 12,200

Thấp 52T9,600

KLBQ 52T10,130

NN mua-

% NN sở hữu0.18

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.01

EPS*924

P/E11.04

F P/E18.43

BVPS12,346

P/B0.83

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TPP: NTP DNP PGI HUT BMP
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tân Phú Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/202510,200 (0.00%)
01/04/202510,200-800 (-7.27%)500
31/03/202511,000 (0.00%)
28/03/202511,000 (0.00%)500
27/03/202511,000 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
02/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
25/06/2019Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:40.47, giá 10,000 đồng/CP
12/06/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
12/06/2017Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:36.5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 10 0 27/03/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 25 0 07/07/2016
4 MBS (CK MB) 30 0 27/07/2017
5 BSC (CK BIDV) 0 -40 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2017
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/12/2024
8 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
10 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
13 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
14 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
07/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
27/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Tân Phú Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tân Phú Việt Nam

Tên tiếng Anh: Tan Phu Viet Nam Joint Stock Company

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích - P. Hòa Thạnh - Q. Tân Phú - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Đức Huy

Điện thoại: (84.28) 3860 9340 - 3860 9003

Fax: (84.28) 3860 7622

Email:taplast@tanphuplastic.com.vn

Website:http://tanphuvietnam.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 26/09/2008

Vốn điều lệ: 450,000,000,000

Số CP niêm yết: 45,000,000

Số CP đang LH: 45,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303640880

GPTL: 100/2004/QÐ-BCN

Ngày cấp: 24/09/2004

GPKD: 4103003066

Ngày cấp: 24/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX các sản phẩm bao bì, phụ tùng, linh kiện nhựa phục vụ cho các ngành công, nông, ngư nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông & dân dụng

- Chế tạo khuôn mẫu, phụ tùng ngành nhựa; mua bán nguyên liệu, vật tư SX ngành nhựa; chế tạo thiết bị máy móc ngành nhựa...

- Công ty Nhựa Tân Phú trực thuộc Công ty Nhựa Việt Nam (Vinaplast) được thành lập ngày 19/08/1977 theo Quyết định số 612/CNN/TCQL và được CPH trở thành CTCP Nhựa Tân Phú kể từ tháng 01/2005 theo quyết định số 100/2004/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 24/09/2004.

- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 14 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 53 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 66 tỷ đồng.

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2021 đổi tên từ CTCP Nhựa Tân Phú thành CTCP Tân Phú Việt Nam.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.