CTCP Traphaco (HOSE: TRA)

Traphaco Joint Stock Company

75,800

-200 (-0.26%)
13/03/2025 13:14

Mở cửa76,100

Cao nhất76,100

Thấp nhất75,800

KLGD26,700

Vốn hóa3,142

Dư mua8,500

Dư bán7,700

Cao 52T 83,200

Thấp 52T73,100

KLBQ 52T2,376

NN mua18,000

% NN sở hữu46.70

Cổ tức TM4,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.22

EPS*5,767

P/E13.18

F P/E10.40

BVPS38,968

P/B1.95

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TRA: DHG IMP CNC OPC VND
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Traphaco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202575,800-200 (-0.26%)26,700
12/03/202576,000 (0.00%)300
11/03/202576,000-100 (-0.13%)300
10/03/202576,100-800 (-1.04%)700
07/03/202576,900100 (+0.13%)14,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/01/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
17/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
16/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
13/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/11/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 08/02/2018
4 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 07/12/2018
5 VPS (CK VPS) 40 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 03/09/2019
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 30 0 16/03/2017
10 ACBS (CK ACB) 30 0 06/09/2019
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
16 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 17/01/2025
18 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
19 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
21 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
22 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
23 EVS (CK Everest) 40 0 09/01/2024
24 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
25 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
13/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024
04/11/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

CTCP Traphaco

Tên đầy đủ: CTCP Traphaco

Tên tiếng Anh: Traphaco Joint Stock Company

Tên viết tắt:TRAPHACO

Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh - P. Quán Thánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thanh Hà

Điện thoại: (84.24) 3734 1797 - 3843 0076 - 3845 4813

Fax: (84.24) 3681 4910 - 3681 5097 - 3681 1853

Email:info@traphaco.com.vn

Website:https://traphaco.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 26/11/2008

Vốn điều lệ: 414,536,730,000

Số CP niêm yết: 41,453,673

Số CP đang LH: 41,450,540

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100108656

GPTL: 2566/1999/QÐ - BGTVT

Ngày cấp: 01/01/2000

GPKD: 58437

Ngày cấp: 24/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thu mua, gieo trồng, chế biến dược liệu

- Sản xuất kinh doanh dược phẩm, hóa chất và vật tư thiết bị y tế

- Pha chế thuốc theo đơn

- Tư vấn sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm

- Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu làm thuốc, các sản phẩm thuốc

- Sản xuất, buôn bán mỹ phẩm…

VP đại diện:

- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
Số 506/15/28 Đường 3/2 – P.14 – Q.10 Tp.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Miền Trung
Số 255 Tôn Đức Thắng – P.Hoà Minh – Q.Liên Chiểu, Tp.Đà Nẵng

- Ngày 28/11/1972: Tiền thân là Tổ sản xuất thuốc thuộc Công Ty Y tế Đường sắt được thành lập.

- Ngày 27/9/1999: Công ty đã nhận được Quyết định số 2566/1999/QĐ - BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT chuyển DNNN- Công ty Dược và thiết bị vật tư y tế TRAPHACO - thành CTCP.

- Ngày 05/07/2001: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Traphaco.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 62.4 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2008: Cổ phiếu được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 101.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 122.37 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 123.39 tỷ đồng.

- Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 246.76 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 345.45 tỷ đồng.

- Ngày 01/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 414.53 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.