CTCP Cao su Tây Ninh (HOSE: TRC)

Tay Ninh Rubber Joint Stock Company

66,800

1,200 (+1.83%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa65,500

Cao nhất66,900

Thấp nhất65,100

KLGD110,700

Vốn hóa1,946

Dư mua8,500

Dư bán14,000

Cao 52T 87,400

Thấp 52T36,200

KLBQ 52T114,354

NN mua5,500

% NN sở hữu2.48

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.01

Beta1.12

EPS*9,489

P/E6.91

F P/E27.90

BVPS67,018

P/B0.98

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TRC: DPR GVR PHR VIC DBC
Trending: HPG (113.783) - FPT (99.570) - MBB (89.626) - NVL (89.380) - VIC (86.876)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cao su Tây Ninh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202566,8001,200 (+1.83%)110,700
09/05/202565,600-1,600 (-2.38%)166,700
08/05/202567,200400 (+0.60%)196,900
07/05/202566,8001,700 (+2.61%)120,200
06/05/202565,100-400 (-0.61%)117,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
16/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/09/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 900 đồng/CP
15/12/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
08/11/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 900 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 -10 18/12/2017
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 19/10/2022
10 ACBS (CK ACB) 20 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 20 0 19/09/2018
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
19 MBKE (CK MBKE) 30 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 1 0 14/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 23/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 30 -10 12/04/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/04/2025Nghị quyết HĐQT về kết quả thực hiện các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh quý 1/2025
24/04/2025Nghị quyết HĐQT về kết quả thực hiện các chỉ tiêu SXKD quý 1/2025
22/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
22/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
22/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025

CTCP Cao su Tây Ninh

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Tây Ninh

Tên tiếng Anh: Tay Ninh Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:TANIRUCO

Địa chỉ: Quốc lộ 22B - Ấp Đá Hàng - X. Hiệp Thạnh - H. Gò Dầu - T. Tây Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Tố Anh

Điện thoại: (84.276) 385 3606 - 385 3232

Fax: (84.276) 385 3608

Email:qtns@taniruco.com - taniruco@gmail.com

Website:http://www.taniruco.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 24/07/2007

Vốn điều lệ: 300,000,000,000

Số CP niêm yết: 30,000,000

Số CP đang LH: 29,125,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3900242776

GPTL: 3549/QĐ-ĐMDN

Ngày cấp: 21/11/2006

GPKD: 3900242776

Ngày cấp: 28/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng, đầu tư, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguyên liệu và tiêu thụ cao su thiên nhiên

- Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su

- Thương nghiệp bán buôn, kinh doanh vật tư tổng hợp, kinh doanh nhà đất

- Khai hoang, sửa chữa xây dựng cầu đường

- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (kiểm nghiệm cao su cốm SVR các loại và cao su ly tâm theo TCVN)

- Năm 1908: Công Ty được thành lập.

- Năm 1975: Đồn điền được chuyển thành Nông trường quốc doanh cao su Tây Ninh và thuộc sở hữu nhà nước.

- Năm 1981: Nông trường được nâng cấp lên thành Công ty Cao su Tây Ninh.

- Năm 1987: Được đổi thành Xí nghiệp liên hợp cao su Tây Ninh.

- Năm 1993: Được đổi thành Công ty cao su Tây Ninh.

- Năm 2004: Được đổi thành Công ty TNHH MTV cao su Tây Ninh.

- Tháng 11/2016: Được đổi thành CTCP cao su Tây Ninh.

- Ngày 28/12/2016: CTCP Cao su Tây Ninh đã chính thức cổ phần hóa với vốn điều lệ là 300 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.