Mở cửa11,900
Cao nhất12,300
Thấp nhất11,900
KLGD26,400
Vốn hóa474
Dư mua12,200
Dư bán12,800
Cao 52T 15,200
Thấp 52T10,800
KLBQ 52T36,075
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.04
Beta0.32
EPS*709
P/E16.93
F P/E18.08
BVPS11,278
P/B1.06
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/05/2025 | 12,300 | 300 (+2.50%) | 26,400 |
20/05/2025 | 12,200 | 200 (+1.67%) | 24,400 |
19/05/2025 | 12,400 | -100 (-0.80%) | 23,600 |
16/05/2025 | 12,500 | -100 (-0.79%) | 19,200 |
15/05/2025 | 12,400 | (0.00%) | 36,200 |
13/06/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
20/05/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP |
02/01/2025 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:1, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Xây lắp Trường Sơn
Tên tiếng Anh: Truong Son Investment And Construction Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Khu công nghiệp Châu Sơn - P. Châu Sơn - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam
Người công bố thông tin: Ms. Đặng Thị Chinh
Điện thoại: (84) 969 967 575
Fax:
Email:congtytruongson2002@gmail.com
Website:https://truongsonhn.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 385,000,000,000
Số CP niêm yết: 38,500,000
Số CP đang LH: 38,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây lắp công trình điện
- Sản xuất cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực
- Sản xuất cọc bê tông ly tâm dự ứng lực
- Năm 2002: TSA được thành lập với tên gọi là Công ty Xây lắp Trường Sơn với vốn điều lệ là 1,2 tỷ đồng.
- Năm 2006: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty TNHH Đầu tư và Xây lắp Trường Sơn với những định hướng mới trong phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Năm 2020: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.
- Ngày 25/06/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,600 đ/CP.
- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 385 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |