CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành (HOSE: TTA)

Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

9,810

(%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa9,850

Cao nhất9,890

Thấp nhất9,750

KLGD407,700

Vốn hóa1,668

Dư mua54,900

Dư bán7,300

Cao 52T 13,900

Thấp 52T7,900

KLBQ 52T848,550

NN mua31,700

% NN sở hữu1.88

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.95

EPS*1,404

P/E6.99

F P/E10.43

BVPS13,029

P/B0.75

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TTA: GEG MBB HAG BGE MSB
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20259,810 (0.00%)407,700
25/04/20259,810 (0.00%)547,700
24/04/20259,810100 (+1.03%)475,500
23/04/20259,71080 (+0.83%)399,100
22/04/20259,630-200 (-2.03%)1,058,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
27/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
05/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 02/04/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 11/04/2025
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 MBS (CK MB) 20 0 24/03/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
7 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
8 ACBS (CK ACB) 30 0 10/04/2025
9 FPTS (CK FPT) 30 0 10/01/2025
10 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
12 VIX (CK IB) 30 0 11/04/2025
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 14/04/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 11/04/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
17 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 15 14/04/2025
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/04/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 14/04/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
25 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
27 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
25/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
15/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm Thành viên Tiểu ban KTNB
03/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua các nội dung họp ĐHĐCĐTN 2025 và giao dịch với bên liên quan

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên tiếng Anh: Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

Tên viết tắt:TRUONG THANH DECONIN.,JSC

Địa chỉ: Thôn Nậm Cưởm - X. Nậm Búng - H. Văn Chấn - T. Yên Bái

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Duy Hưng

Điện thoại: (84.293) 897 359

Fax: (84.293) 897 359

Email:info@truongthanhgroup.com.vn

Website:https://truongthanhgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 18/09/2020

Vốn điều lệ: 1,700,575,930,000

Số CP niêm yết: 170,057,593

Số CP đang LH: 170,057,593

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102899812

GPTL:

Ngày cấp: 05/09/2008

GPKD: 0102899812

Ngày cấp: 05/09/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng, sản xuất, vận hành công trình điện năng

- Kinh doanh điện năng.

- Ngày 05/09/2008: Thành lập với vốn điều lệ 10 tỷ đồng. Ngành kinh doanh chính là sản xuất và kinh doanh năng lượng, đầu tư các dự án điện.

- Ngày 08/2010: Vốn điều lệ tăng lên 292 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 352 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 698 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 967 tỷ đồng.

- Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,350 tỷ đồng.

- Ngày 18/09/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 18,000 đ/CP.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,458 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.