CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành (HOSE: TTA)

Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

12,500

-100 (-0.79%)
13/03/2025 12:56

Mở cửa12,600

Cao nhất12,600

Thấp nhất12,500

KLGD312,700

Vốn hóa2,126

Dư mua86,200

Dư bán38,900

Cao 52T 13,900

Thấp 52T7,800

KLBQ 52T778,420

NN mua-

% NN sở hữu1.32

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.57

EPS*1,361

P/E9.26

F P/E13.39

BVPS12,795

P/B0.98

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TTA: BCG HHV HPG MSN NVL
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202512,500-100 (-0.79%)312,700
12/03/202512,600 (0.00%)321,500
11/03/202512,600-50 (-0.40%)529,700
10/03/202512,650 (0.00%)343,400
07/03/202512,650-50 (-0.39%)379,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
27/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
05/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
6 MBS (CK MB) 20 0 20/02/2025
7 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
8 ACBS (CK ACB) 30 0 11/02/2025
9 FPTS (CK FPT) 30 0 10/01/2025
10 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
17 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 35 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 17/01/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
25 FNS (CK Funan) 20 0 26/02/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
18/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025
17/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Tóm tắt quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên tiếng Anh: Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

Tên viết tắt:TRUONG THANH DECONIN.,JSC

Địa chỉ: Thôn Nậm Cưởm - X. Nậm Búng - H. Văn Chấn - T. Yên Bái

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Duy Hưng

Điện thoại: (84.293) 897 359

Fax: (84.293) 897 359

Email:info@truongthanhgroup.com.vn

Website:https://truongthanhgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 18/09/2020

Vốn điều lệ: 1,700,575,930,000

Số CP niêm yết: 170,057,593

Số CP đang LH: 170,057,593

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102899812

GPTL:

Ngày cấp: 05/09/2008

GPKD: 0102899812

Ngày cấp: 05/09/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng, sản xuất, vận hành công trình điện năng

- Kinh doanh điện năng.

- Ngày 05/09/2008: Thành lập với vốn điều lệ 10 tỷ đồng. Ngành kinh doanh chính là sản xuất và kinh doanh năng lượng, đầu tư các dự án điện.

- Ngày 08/2010: Vốn điều lệ tăng lên 292 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 352 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 698 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 967 tỷ đồng.

- Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,350 tỷ đồng.

- Ngày 18/09/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 18,000 đ/CP.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,458 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.