CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX: TVD)

Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

12,200

-100 (-0.81%)
31/03/2025 15:24

Mở cửa12,300

Cao nhất12,300

Thấp nhất12,100

KLGD40,600

Vốn hóa549

Dư mua85,100

Dư bán58,400

Cao 52T 13,800

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T64,110

NN mua-

% NN sở hữu1.92

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.07

Beta0.73

EPS*2,093

P/E5.83

F P/E3.27

BVPS15,053

P/B0.81

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVD: CST MDC NBC THT VEA
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202512,200 (0.00%)
31/03/202512,200-100 (-0.81%)40,600
28/03/202512,300100 (+0.82%)50,414
27/03/202512,200-200 (-1.61%)63,220
26/03/202512,400100 (+0.81%)51,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
25/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 700 đồng/CP
11/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 11/11/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 12/03/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/10/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
6 KIS (CK KIS) 20 0 06/03/2025
7 ACBS (CK ACB) 30 0 11/11/2024
8 FPTS (CK FPT) 10 0 14/03/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 17/03/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 17/03/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 06/03/2025
17 SSV (CK Shinhan) 20 0 15/03/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 14/03/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 04/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
25 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
25/02/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
21/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
21/01/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
28/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

Tên viết tắt:TVD

Địa chỉ: Số 969 đường Bạch Đằng - P. Quang Trung - Tp. Uông Bí - T. Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Phừng Trung Hoài

Điện thoại: (84.203) 385 3108

Fax: (84.203) 385 3120

Email:vangdanhcoal@vnn.vn

Website:http://www.vangdanhcoal.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 11/01/2011

Vốn điều lệ: 449,628,640,000

Số CP niêm yết: 44,962,864

Số CP đang LH: 44,962,864

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101877

GPTL: 1119/QÐ-BCN

Ngày cấp: 03/04/2007

GPKD: 5700101877

Ngày cấp: 01/07/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác

- Bốc xúc, vận chuyển than và đất đá

- Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị Mỏ, phương tiện vận tải và các sản phẩm cơ khí khác

- Xây dựng các công trình Mỏ, công nghiệp, giao thông dân dụng, đường dây và trạm

- Đầu tư, kinh doanh hạ tầng và bất động sản; ...

- Ngày 06/06/1964: Tiền thân là Mỏ Than Vàng Danh được thành lập.

- Ngày 17/09/1996: Thành lập Doanh Nghiệp Mỏ Than Vàng Danh.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh.

- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh - TKV.

- Ngày 01/07/2008: Chính thức trở thành CTCP.

- Ngày 10/01/2011: Cổ phiếu Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 24/03/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin.

- Ngày 01/02/2012: Công ty tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. .

- Ngày 04/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 420.35 tỷ đồng. .

- Ngày 21/07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 449.62 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.