Mở cửa10,400
Cao nhất10,400
Thấp nhất10,100
KLGD1,053,653
Vốn hóa5,454
Dư mua627,247
Dư bán1,284,547
Cao 52T 10,900
Thấp 52T8,000
KLBQ 52T514,663
NN mua-
% NN sở hữu0.23
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.71
EPS*1,654
P/E6.15
F P/E5.20
BVPS16,421
P/B0.62
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/03/2025 | 10,100 | -100 (-0.98%) | 1,053,653 |
11/03/2025 | 10,300 | -200 (-1.90%) | 960,954 |
10/03/2025 | 10,400 | (0.00%) | 541,691 |
07/03/2025 | 10,400 | 100 (+0.97%) | 620,547 |
06/03/2025 | 10,500 | 200 (+1.94%) | 774,555 |
19/01/2022 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:2135 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Việt Á
Tên tiếng Anh: Vietnam - Asia Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:VAB
Địa chỉ: Tầng 4 và 5 tòa nhà Samsora Premier - Số 105 Chu Văn An - P. Yết Kiêu - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồng Hải
Điện thoại: (84.24) 3933 3636
Fax: (84.24) 3933 6426
Email:hcqt@vietabank.com.vn
Website:https://www.vietabank.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 20/07/2021
Vốn điều lệ: 5,399,600,430,000
Số CP niêm yết: 539,960,043
Số CP đang LH: 539,960,043
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302963695
GPTL: 440/2003/QĐ
Ngày cấp: 09/05/2003
GPKD: 0302963695
Ngày cấp: 19/06/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn,..
- Kinh doanh nội tệ, ngoại hối, vàng
- Thực hiện các dịch vụ thanh toán ngân quỹ bằng ngoại tệ
- Mua bán hoặc làm đại lý mua bán các loại chứng khoán bằng ngoại tệ
- Bảo lãnh các khoản vay trong nước và nước ngoài bằng ngoại tệ...
- Ngày 09/05/2003: Ngân hàng TMCP Việt Á được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai tổ chức tín dụng là Công ty tài chánh Cổ Phần Sài Gòn và Ngân hàng TMCP nông thôn Đà Nẵng. VAB có vốn điều lệ ban đầu là 75.72 tỷ đồng.
- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 115.43 tỷ đồng.
- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 190.43 tỷ đồng.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250.34 tỷ đồng.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500.33 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366.61 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,515.33 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,936.89 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,098 tỷ đồng.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,500 tỷ đồng.
- Năm 2020: Tăng vốn điều lệ lên 4,449.63 tỷ đồng.
- Ngày 20/07/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá 13,500 đ/CP.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,399.6 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |