Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (Khác: VBSP)

Vietnam Bank for Social Policies

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VBSP: ACS GDT MSB OCB PVB
Trending: HPG (133.914) - MBB (114.084) - FPT (109.535) - VIC (94.680) - VCB (84.526)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/11/2023Báo cáo thường niên năm 2021
27/11/2023Báo cáo thường niên năm 2020
27/11/2023Báo cáo thường niên năm 2019
27/11/2023Báo cáo thường niên năm 2018
27/11/2023Báo cáo thường niên năm 2017

Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Bank for Social Policies

Tên viết tắt:VBSP

Địa chỉ: Toà nhà CC5 Bán đảo Linh Đàm - P.Hoàng Liệt - Q.Hoàng Mai - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: NULL

Điện thoại: (84.24) 3641 7184

Fax: (84.24) 3641 7194

Email:vbsp_t4@yahoo.com

Website:https://vbsp.org.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ:

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 131/2002/QÐ-TTg

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Mở tài khoản tiền gửi thanh toán

- Cung ứng các phương tiện thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

- Nhận làm dịch vụ uỷ thác cho vay...

Được thành lập theo Quyết định 131/2002/QĐ-TTg ngày 4/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.