CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông (HNX: VC3)

Nam MeKong Group JSC

27,300

-200 (-0.73%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa27,400

Cao nhất27,500

Thấp nhất27,000

KLGD596,766

Vốn hóa3,417

Dư mua39,334

Dư bán170,434

Cao 52T 29,800

Thấp 52T25,100

KLBQ 52T544,370

NN mua4,300

% NN sở hữu0.09

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.42

EPS*560

P/E49.07

F P/E13.61

BVPS11,232

P/B2.45

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VC3: VC7 VC2 VCS NTL DXG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202527,300-200 (-0.73%)596,766
11/03/202527,500-200 (-0.72%)648,111
10/03/202527,700-100 (-0.36%)527,636
07/03/202527,800-100 (-0.36%)471,500
06/03/202527,900200 (+0.72%)484,828
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
29/06/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
29/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:65
03/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
29/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:95
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,1 -19,9 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 20 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 19/10/2022
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 20 0 16/07/2024
15 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/08/2023
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
22 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/08/2019
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 20 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 30 0 17/10/2022
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 40 0 16/08/2019
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/02/2022
35 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
24/02/2025Nghị quyết v/v Tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
10/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
06/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
01/11/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên tiếng Anh: Nam MeKong Group JSC

Tên viết tắt:Vinaconex 3

Địa chỉ: Tầng 11 Tòa nhà Geleximco - 36 Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Kiều Xuân Phan

Điện thoại: (84.24) 3756 0333

Fax: (84.24) 3756 0332

Email:info@nammekong.net

Website:https://nammekong.net

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/12/2007

Vốn điều lệ: 1,251,509,390,000

Số CP niêm yết: 125,150,939

Số CP đang LH: 125,150,939

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101311837

GPTL: 1049/QÐ/BXD

Ngày cấp: 07/08/2002

GPKD: 0103001380

Ngày cấp: 17/09/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, bưu điện, giao thông, xây lắp bến cảng, cầu cống, đường dây, trạm biến điện

- Thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các công trình xây dựng, cấp thoát nước

- Lắp đặt đường ống công nghệ, điện lạnh, trang trí nội thất, gia công, lắp đặt khung nhôm

- XD và KD nhà, cho thuê văn phòng ...

- Hoạt động mua bán nợ.

- Ngày 05/05/1993: Tiền thân là Công ty xây dựng số 5 được thành lập theo Quyết định số 171A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây dựng.

- Ngày 19/07/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 5.1.

- Ngày 02/01/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 3.

- Ngày 07/08/2002: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 62 tỷ đồng.

- Ngày 13/12/2007: VC3 chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) và tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 199.99 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 219.99 tỷ đồng.

- Ngày 18/05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 283.79 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 326.36 tỷ đồng.

- Ngày 17/03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 610.15 tỷ đồng.

- Ngày 15/10/2020: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông.

- Ngày 01/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 668.11 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,002.17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,117.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,251.50 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.