CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons (HNX: VC6)

Visicons Construction And Investment JSC

31,800

200 (+0.63%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa28,500

Cao nhất31,800

Thấp nhất28,500

KLGD4,100

Vốn hóa308

Dư mua500

Dư bán5,400

Cao 52T 32,700

Thấp 52T13,400

KLBQ 52T1,896

NN mua3,600

% NN sở hữu10.64

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta0.13

EPS*3,407

P/E9.28

F P/E9.60

BVPS17,838

P/B1.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VC6: VC7 VC9 VNL SCG LDG
Trending: HPG (140.125) - FPT (134.717) - MBB (114.394) - VIC (96.574) - VCB (87.301)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/202531,800200 (+0.63%)4,100
15/05/202531,600 (0.00%)14,800
14/05/202531,600600 (+1.94%)2,800
13/05/202531,000 (0.00%)
12/05/202531,000 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
18/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
04/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
11/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
25/02/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
3 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
4 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
5 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
6 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
7 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
8 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
9 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
28/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
28/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
23/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
09/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons

Tên đầy đủ: CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons

Tên tiếng Anh: Visicons Construction And Investment JSC

Tên viết tắt:VISICONS

Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà 29T2 Hoàng Đạo Thúy - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Phương Anh

Điện thoại: (84.24) 6251 3155

Fax: (84.24) 6251 3156

Email:vc6@vinaconex6.com.vn

Website:http://visicons.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc

Ngày niêm yết: 28/01/2008

Vốn điều lệ: 96,796,860,000

Số CP niêm yết: 9,679,686

Số CP đang LH: 9,679,686

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100105503

GPTL: 890/QÐ-BXD

Ngày cấp: 30/06/2000

GPKD: Mã số doanh nghiệp: 0100105503 - Đăng ký lần đầu

Ngày cấp: 17/07/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động xây lắp, xây dựng dân dụng, quản lý dự án công trình

- Đầu tư và kinh doanh BĐS, XNK hàng hóa

- Đầu tư góp vốn kinh doanh

- Cho thuê thiết bị, cẩu tháp, cốp pha, giáo

- Được thành lập ngày 6 tháng 8 năm 1991 theo Quyết định số 419BXD/TCLĐ của Bộ trưởng Bộ Xây dựng từ việc chuyển và đổi tên Xí nghiệp Xây dựng số 2 thành Công ty xây dựng số 6 – nay là Công ty cổ phần Vinaconex 6 – trực thuộc Tổng công ty cổ phần Vinaconex.

- Năm 2000: Công ty tiến hành cổ phần hóa và có vốn điều lệ là 6.5 tỷ đồng.

- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2008: VC6 chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). .

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 49.54 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Ngày 27/04/2018: Chính thức đổi tên từ CTCP VINCONEX 6 thành CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 87,998,820,000 đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 96,796,860,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.