CTCP Vinaconex 25 (HNX: VCC)

Vinaconex 25 Joint Stock Company

8,500

-400 (-4.49%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa8,500

Cao nhất8,500

Thấp nhất8,500

KLGD7,758

Vốn hóa204

Dư mua12,342

Dư bán33,942

Cao 52T 11,700

Thấp 52T8,200

KLBQ 52T6,161

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM350

T/S cổ tức0.04

Beta0.49

EPS*343

P/E25.93

F P/E8.84

BVPS11,360

P/B0.78

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCC: ITS S99 SCI STK SVD
Trending: HPG (133.914) - MBB (114.084) - FPT (109.535) - VIC (94.680) - VCB (84.526)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinaconex 25
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20258,500-400 (-4.49%)7,758
25/04/20258,900 (0.00%)100
24/04/20258,900-100 (-1.11%)500
23/04/20259,000 (0.00%)65
22/04/20259,000-100 (-1.10%)19,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 350 đồng/CP
25/09/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
20/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 20 0 31/12/2020
3 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/12/2024
5 MBKE (CK MBKE) 30 0 01/03/2017
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 09/10/2019
7 PHS (CK Phú Hưng) 50 20 14/04/2025
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
9 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
13 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
16/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
25/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
08/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Vinaconex 25

Tên đầy đủ: CTCP Vinaconex 25

Tên tiếng Anh: Vinaconex 25 Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vinaconex 25 JSC

Địa chỉ: 89A Phan Đăng Lưu - P.Hòa Cường Nam - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thanh Thảo

Điện thoại: (84.236) 362 1632

Fax: (84.236) 362 1638

Email:info@vinaconex25.vn

Website:http://www.vinaconex25.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc

Ngày niêm yết: 02/02/2009

Vốn điều lệ: 240,000,000,000

Số CP niêm yết: 24,000,000

Số CP đang LH: 24,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4000378261

GPTL: 1786/QÐ-BXD

Ngày cấp: 17/11/2004

GPKD: 4000378261

Ngày cấp: 27/12/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng

- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

- Bất động sản

VP đại diện:

Lô 1166-1167 Đường Phan Đăng Lưu - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3621637 - Fax: (84.511) 3621638

- Tiền thân là Công ty xây lắp số 3 Quảng Nam - Đà Nẵng được thành lập vào ngày 13/04/1984 với nhiệm vụ thi công xây lắp các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, nông nghiệp.

- Ngày 21/11/2002: Công ty được tiếp nhận làm doanh nghiệp thành viên của Tổng Công Ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam – VINACONEX và đổi tên thành Công Ty Xây lắp VINACONEX 25.

- Tháng 11/2004: Công Ty Xây lắp Vinaconex 25 chính thức hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 14 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Ngày 02/02/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.