CTCP Vinacafé Biên Hòa (HOSE: VCF)

Vinacafé Bienhoa Joint Stock Company

214,100

500 (+0.23%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa213,700

Cao nhất216,900

Thấp nhất213,700

KLGD1,700

Vốn hóa5,691

Dư mua1,300

Dư bán3,200

Cao 52T 256,500

Thấp 52T172,700

KLBQ 52T888

NN mua-

% NN sở hữu0.56

Cổ tức TM25,000

T/S cổ tức0.12

Beta0.06

EPS*16,797

P/E12.72

F P/E24.13

BVPS71,287

P/B3

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCF: MCH FGL MSN VNM KBC
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinacafé Biên Hòa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/2025214,100500 (+0.23%)1,700
11/03/2025213,600400 (+0.19%)1,500
10/03/2025213,200-800 (-0.37%)1,200
07/03/2025214,0001,100 (+0.52%)600
06/03/2025212,900300 (+0.14%)500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 25,000 đồng/CP
15/12/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 25,000 đồng/CP
19/10/2020Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 25,000 đồng/CP
16/08/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 24,000 đồng/CP
08/01/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 66,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 11/09/2018
2 VPS (CK VPS) 20 0 05/02/2025
3 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 06/09/2017
4 ACBS (CK ACB) 30 0 20/10/2017
5 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
6 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
7 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
11 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
14 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
15 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
16 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024

CTCP Vinacafé Biên Hòa

Tên đầy đủ: CTCP Vinacafé Biên Hòa

Tên tiếng Anh: Vinacafé Bienhoa Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vinacafé BH

Địa chỉ: KCN Biên Hòa I - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Hồng Sơn

Điện thoại: (84.251) 383 6554 - 383 4470

Fax: (84.251) 383 6108

Email:vinacafe@vinacafebienhoa.com

Website:https://www.vinacafebienhoa.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá

Ngày niêm yết: 28/01/2011

Vốn điều lệ: 265,791,350,000

Số CP niêm yết: 26,579,135

Số CP đang LH: 26,579,135

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600261626

GPTL:

Ngày cấp: 29/12/2004

GPKD: 4703000186

Ngày cấp: 29/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh cà phê, thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm khác

- Xuất nhập khẩu cà phê, thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm khác và các dịch vụ khác

- Năm 1969: Nhà máy Cà phê Coronel - tiền thân của Vinacafé Biên Hòa được thành lập tại Khu Kỹ nghệ Biên Hòa (nay là Khu Công nghiệp Biên Hòa 1). Nhà máy Cà phê Coronel có công suất thiết kế 80 tấn cà phê hòa tan/năm.

- Năm 1983: Thương hiệu Vinacafé ra đời, bắt đầu xuất hiện ở thị trường Đông Âu.

- Năm 1993: Sản phẩm cà phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafé ra đời. Thương hiệu Vinacafé được đăng ký sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và hơn 60 quốc gia trên thế giới.

- Ngày 29/12/2004: Nhà máy Cà phê Biên Hòa chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thành Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa với vốn điều lệ 80 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 94.5 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 113.39 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 141.75 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 177.19 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 265.79 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2011: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Năm 2012: Hợp nhất hai hệ thống phân phối của VINACAFE BH và MASAN CONSUMER.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.