CTCP Xi măng Yên Bình (UPCoM: VCX)

Yen Binh Cement JSC

13,000

(%)
13/03/2025 12:21

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa345

Dư mua

Dư bán7,000

Cao 52T 13,000

Thấp 52T3,200

KLBQ 52T3,616

NN mua-

% NN sở hữu0.04

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.53

EPS*865

P/E15.03

F P/E16.66

BVPS9,015

P/B1.44

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCX: VC1 VCG AMS CAP ICT
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xi măng Yên Bình
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202513,000 (0.00%)
12/03/202513,000 (0.00%)
11/03/202513,000 (0.00%)
10/03/202513,000 (0.00%)
07/03/202513,000 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
15/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
29/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Xi măng Yên Bình

Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Yên Bình

Tên tiếng Anh: Yen Binh Cement JSC

Tên viết tắt:YENBINH CEMENT.,JSC

Địa chỉ: Tổ 3- Thị trấn Yên Bình - H.Yên Bình - T.Yên Bái

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Nguyệt

Điện thoại: (84.29) 388 6296

Fax: 84.29) 388 6303

Email:ximangyenbinh@gmail.com

Website:http://www.ximangyenbinh.com

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 01/04/2014

Vốn điều lệ: 265,300,000,000

Số CP niêm yết: 26,530,000

Số CP đang LH: 26,530,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5200213597

GPTL:

Ngày cấp: 20/06/2003

GPKD: 1603000026

Ngày cấp: 20/06/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất xi măng, Vật liệu xây dựng...

- CTCP Xi Măng Yên Bình được thành lập ngày 20/06/2003.

- Ngày 13/08/2010: CTCP Xi Măng Yên Bình trở thành công ty đại chúng theo công văn số 2546/UBCK-QLPH 13/08/2010 của Ủy ban Chứng khoán nhà nước.

- Ngày 01/04/2014: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM.

- Tháng 7/2014: Vốn điều lệ 265.3 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.