CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 (UPCoM: VE9)

VNECO 9 Investment & Construction Joint Stock Company

Đang bị cảnh báo

1,600

(%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa1,700

Cao nhất1,700

Thấp nhất1,600

KLGD11,415

Vốn hóa20

Dư mua47,085

Dư bán137,385

Cao 52T 3,700

Thấp 52T1,400

KLBQ 52T55,917

NN mua-

% NN sở hữu0.21

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.42

EPS*-79

P/E-20.24

F P/E50.02

BVPS721

P/B2.22

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VE9: CMS LCM QNS STB VE1
Trending: HPG (133.914) - MBB (114.084) - FPT (109.535) - VIC (94.680) - VCB (84.526)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20251,600 (0.00%)11,415
25/04/20251,600100 (+6.67%)73,438
24/04/20251,500 (0.00%)4,425
23/04/20251,500 (0.00%)16,943
22/04/20251,500-100 (-6.25%)43,420
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/08/2017Trả cổ tức đợt 1/2017 bằng tiền, 6,000 đồng/CP
04/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
17/08/2015Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 01:02, giá 10,000 đồng/CP
10/12/2014Trả cổ tức năm 2013 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 9%
06/01/2014Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thanh lý các dự án, giao dịch và hợp đồng liên quan đến mỏ nước khoáng Tu Bông, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà
18/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
02/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9

Tên tiếng Anh: VNECO 9 Investment & Construction Joint Stock Company

Tên viết tắt:VNECO 9

Địa chỉ: Tầng trệt C4-C5 Chung cư Chợ Đầm - P. Vạn Thạnh - Tp. Nha Trang - T. Khánh Hòa

Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Anh

Điện thoại: (84.258) 352 5886

Fax: (84.258) 352 2394

Email:info@vneco9.com

Website:http://www.vneco9.com

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 17/11/2020

Vốn điều lệ: 125,236,130,000

Số CP niêm yết: 12,523,613

Số CP đang LH: 12,523,613

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4200580651

GPTL: 160/2004/QÐ-BCN

Ngày cấp: 06/12/2004

GPKD: 3703000127

Ngày cấp: 31/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây lắp các công trình hệ thống lưới điện và trạm biến áp đến 500 KV và các công trình nguồn điện

- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông thủy lợi

- KD phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị, KCN, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới

- Tư vấn thiết kế kết cấu các công trình XD dân dụng và CN...

- Tiền thân là Tổng đội Xây lắp điện 3, được thành lập ngày 25/10/1995 theo Quyết định của Giám đốc CT Xây lắp Điện 3 (nay là Tổng CTCP Xây dựng Điện Việt Nam).

- Ngày 10/05/2003: Theo Quyết định số 2418QĐ/XLĐ-TH về việc thành lập CT Xây lắp Điện 3.9.

- Ngày 06/12/2004: Theo Quyết định số 160/2004/QĐ-BCN về việc chuyển CT Xây lắp Điện 3.9 thành CTCP Xây lắp Điện 3.9 với vốn điều lệ là 4.1 tỷ đồng.

-Tháng 01/2006: Tăng vốn điều lệ lên 6.5 tỷ đồng.

- Ngày 09/02/2006: CTCP Xây lắp Điện 3.9 được đổi tên thành CTCP Xây dựng Điện VNECO 9.

- Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 31 tỷ đồng.

- Tháng 04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 33.48 tỷ đồng.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 35.97 tỷ đồng.

- Tháng 04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 78.47 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 115.96 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 125.23 tỷ đồng.

- Ngày 09/11/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX .

- Ngày 17/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 31,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.