Quỹ đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh Vinacapital (OTC: VEOF)

Vinacapital Equity Opportunity Fund

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Trending: HPG (112.899) - FPT (88.920) - MBB (84.656) - VIC (77.143) - VCB (75.599)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh Vinacapital
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/05/2024BCTC quý 1 năm 2024
09/05/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
09/05/2024BCTC quý 4 năm 2023
09/05/2024BCTC quý 3 năm 2023
09/05/2024BCTC quý 2 năm 2023

Quỹ đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh Vinacapital

Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Cổ phiếu Hưng Thịnh Vinacapital

Tên tiếng Anh: Vinacapital Equity Opportunity Fund

Tên viết tắt:Vinacapital-VEOF

Địa chỉ: Tầng 17 - Cao ốc Sunwah - 115 Nguyễn Huệ - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Subastian Subba

Điện thoại: (84.28) 38219930

Fax: (84.28) 38219931

Email:Info@vinacapital.com

Website:https://vinacapital.com/

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 50,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 12/GCN-UBCK

Ngày cấp: 01/07/2014

GPKD: 18/GCN-UBCK

Ngày cấp: 14/03/2014

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tìm kiếm, nắm bắt cơ hội trên thị trường chứng khoán, hướng đến tối đa hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa lỗ cho nhà đầu tư

- Ngày 14/03/2014: UBCK cấp giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng với vốn huy động tối thiểu là 50 tỷ đồng

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.