CTCP Vinafco (UPCoM: VFC)

Vinafco Joint Stock Corporation

90,000

(%)
17/03/2025 15:19

Mở cửa90,000

Cao nhất90,000

Thấp nhất90,000

KLGD

Vốn hóa3,042

Dư mua300

Dư bán5,300

Cao 52T 121,100

Thấp 52T47,600

KLBQ 52T724

NN mua-

% NN sở hữu44.69

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.01

Beta-1.29

EPS*749

P/E120.20

F P/E120

BVPS21,176

P/B4.25

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VFC: DCCC VSC VFG PNP TMS
Trending: HPG (112.899) - FPT (88.920) - MBB (84.656) - VIC (77.143) - VCB (75.599)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinafco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/03/202590,000 (0.00%)
14/03/202590,000 (0.00%)
13/03/202590,000400 (+0.44%)1
12/03/202590,000 (0.00%)
11/03/202590,000 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
28/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
28/10/2014Trả cổ tức đợt 2/2013 bằng tiền, 700 đồng/CP
28/10/2014Trả cổ tức đợt 1/2014 bằng tiền, 900 đồng/CP
28/10/2014Trả cổ tức đợt 2/2014 bằng tiền, 1,100 đồng/CP
12/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị việc phê duyệt thành lập Chi nhánh Công ty tại Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu
14/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
14/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Vinafco

Tên đầy đủ: CTCP Vinafco

Tên tiếng Anh: Vinafco Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:Vinafco

Địa chỉ: Thôn Tự Thoát - X. Ngũ Hiệp - H. Thanh Trì - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Thịnh

Điện thoại: (84-4) 768 5775

Fax: (84.4) 3768 4465

Email:info@vinafco.com.vn

Website:https://www.vinafco.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 24/07/2006

Vốn điều lệ: 340,000,000,000

Số CP niêm yết: 34,000,000

Số CP đang LH: 33,801,062

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100108504

GPTL: Số 211/2001/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 18/01/2001

GPKD: 0100108504

Ngày cấp: 12/02/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

- Vận tải hàng hóa bằng đường biển, đường sông, ôtô trong và ngoài nước

- Dịch vụ vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế

- Kinh doanh kho bãi, trung tâm phân phối hàng hóa

- SXKD thép xây dựng

- Kinh doanh hàng hóa XNK, khoáng sản, các dịch vụ cho thuê văn phòng...

VP đại diện:

- Tên VPĐD: Văn phòng đại diện CTCP VINAFACO tại TP.Cần Thơ
- Địa chỉ: Số 45 đường 30/4 - Khu vực III - P.Hưng Lợi - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- Mã số VPĐD: 0100108504-010

- Tên VPĐD: VPĐD tại TP.HCM CTCP VINAFACO (TP.Hà Nội)
- Địa chỉ: 46 Nguyễn Trường Tộ - P.12 - Q.4 - Tp.HCM
- Mã số VPĐD: 0100108504

- Ngày 16/12/1987: CT Dịch vụ vận tải Trung Ương được thành lập.

- Tháng 08/2001: CT CPH lấy tên là CTCP Dịch vụ và vận tải Trung Ương với vốn điều lệ 10 tỷ đồng.

- Tháng 02/2002: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần VINAFCO với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng.

- Tháng 08/2002: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Tháng 04/2003: Tăng vốn điều lệ lên 31 tỷ đồng.

- Tháng 09/2003: Tăng vốn điều lệ lên 35.17 tỷ đồng.

- Tháng 05/2004: Tăng vốn điều lệ lên 41.91 tỷ đồng.

- Tháng 01/2005: Tăng vốn điều lệ lên 47.88 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 51.22 tỷ đồng.

- Năm 2006: Vinafco thực hiện chuyển đổi mô hình tổ chức thành Tổng công ty, công ty đã thành lập 5 đơn vị thành viên độc lập và các đơn vị liên doanh, góp vốn cổ phần, cổ phiếu của Vinafco niêm yết và giao dịch tại HOSE. .

- Tháng 03/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.02 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.75 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 67.75 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 340 tỷ đồng.

- Năm 2012: Đổi tên thành CTCP Vinafco.

- Năm 2013: Hủy niêm yết trên sàn HOSE và đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.