Mở cửa90,000
Cao nhất90,000
Thấp nhất90,000
KLGD
Vốn hóa3,042
Dư mua300
Dư bán5,300
Cao 52T 121,100
Thấp 52T47,600
KLBQ 52T724
NN mua-
% NN sở hữu44.69
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.01
Beta-1.29
EPS*749
P/E120.20
F P/E120
BVPS21,176
P/B4.25
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
- Vận tải hàng hóa bằng đường biển, đường sông, ôtô trong và ngoài nước
- Dịch vụ vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế
- Kinh doanh kho bãi, trung tâm phân phối hàng hóa
- SXKD thép xây dựng
- Kinh doanh hàng hóa XNK, khoáng sản, các dịch vụ cho thuê văn phòng...
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Nguyễn Thái Hòa | CTHĐQT | 17,437,281 | ||
• Ông Niibayashi Naoki | Phó CTHĐQT | - | ||
• Ông Đặng Lưu Dũng | TVHĐQT | - | ||
• Ông Lý Lâm Duy | TVHĐQT | 17,437,281 | ||
• Ông Shinichi Takahashi | TVHĐQT | - | ||
• Ông Bùi Minh Hưng | TGĐ | - | ||
• Ông Nguyễn Huy Dương | Phó TGĐ | - | ||
• Ông Nguyễn Minh Đạt | GĐ Tài chính | - | ||
• Bà Lê Thị Minh Phương | KTT | - | ||
• Bà Nguyễn Thị Huyền Oanh | Trưởng BKS | - | ||
• Bà Trần Thị Nhường | Thành viên BKS | - | ||
• Bà Trần Thị Thu Hương | Thành viên BKS | - | ||
31/12/2024 |
Ngày giao dịch đầu tiên24/07/2006
Giá ngày GD đầu tiên30,000
KL Niêm yết lần đầu5,575,627
KL Niêm yết hiện tại34,000,000
KL Cổ phiếu đang lưu hành33,801,062
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
CTCP Logistics ASG | 17,437,281 | 51.59 |
CTCP Logistics ASG | 17,437,281 | 51.29 |
The Shibusawa Warehouse Co.,Ltd | 15,166,718 | 44.61 |
11/04/2024 |
• Họ và tên | Mr. Bùi Minh Hưng |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Xuân Thịnh |
• Chức vụ | Trưởng bộ phận Pháp chế kiêm Người phụ trách quản trị công ty |
• Điện thoại |
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | Số 211/2001/QĐ-BGTVT |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100108504 |
Mã số thuế | 0100108504 |
Mốc lịch sử | |
- Ngày 16/12/1987: CT Dịch vụ vận tải Trung Ương được thành lập. - Tháng 08/2001: CT CPH lấy tên là CTCP Dịch vụ và vận tải Trung Ương với vốn điều lệ 10 tỷ đồng. - Tháng 02/2002: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần VINAFCO với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng. - Tháng 08/2002: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng. - Tháng 04/2003: Tăng vốn điều lệ lên 31 tỷ đồng. - Tháng 09/2003: Tăng vốn điều lệ lên 35.17 tỷ đồng. - Tháng 05/2004: Tăng vốn điều lệ lên 41.91 tỷ đồng. - Tháng 01/2005: Tăng vốn điều lệ lên 47.88 tỷ đồng. - Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 51.22 tỷ đồng. - Năm 2006: Vinafco thực hiện chuyển đổi mô hình tổ chức thành Tổng công ty, công ty đã thành lập 5 đơn vị thành viên độc lập và các đơn vị liên doanh, góp vốn cổ phần, cổ phiếu của Vinafco niêm yết và giao dịch tại HOSE. . - Tháng 03/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.02 tỷ đồng. - Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 55.75 tỷ đồng. - Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 67.75 tỷ đồng. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 340 tỷ đồng. - Năm 2012: Đổi tên thành CTCP Vinafco. - Năm 2013: Hủy niêm yết trên sàn HOSE và đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Thôn Tự Thoát - X. Ngũ Hiệp - H. Thanh Trì - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84-4) 768 5775 |
• Fax | (84.4) 3768 4465 |
info@vinafco.com.vn | |
• Website | https://www.vinafco.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
- Tên VPĐD: Văn phòng đại diện CTCP VINAFACO tại TP.Cần Thơ - Địa chỉ: Số 45 đường 30/4 - Khu vực III - P.Hưng Lợi - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ - Mã số VPĐD: 0100108504-010 - Tên VPĐD: VPĐD tại TP.HCM CTCP VINAFACO (TP.Hà Nội) - Địa chỉ: 46 Nguyễn Trường Tộ - P.12 - Q.4 - Tp.HCM - Mã số VPĐD: 0100108504 |