CTCP Khử trùng Việt Nam (HOSE: VFG)

Viet Nam Fumigation Joint Stock Company

71,100

300 (+0.42%)
15/05/2025 14:59

Mở cửa70,800

Cao nhất71,800

Thấp nhất70,000

KLGD5,400

Vốn hóa2,966

Dư mua3,800

Dư bán2,400

Cao 52T 90,000

Thấp 52T60,000

KLBQ 52T39,549

NN mua100

% NN sở hữu1.48

Cổ tức TM6,000

T/S cổ tức0.08

Beta0.83

EPS*11,629

P/E6.35

F P/E8.43

BVPS40,717

P/B1.81

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VFG: MEF HEC VPB VNM DVW
Trending: HPG (135.947) - FPT (130.397) - VIC (105.076) - MBB (102.694) - NVL (87.022)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khử trùng Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
15/05/202571,100300 (+0.42%)5,400
14/05/202573,800-200 (-0.27%)32,000
13/05/202574,000 (0.00%)30,800
12/05/202574,0002,000 (+2.78%)33,800
09/05/202572,000900 (+1.27%)9,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/05/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
18/03/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
08/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
29/05/2024Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
06/02/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 30/01/2019
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 MBS (CK MB) 30 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 10 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 12/04/2018
11 FPTS (CK FPT) 40 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/04/2019
13 BSC (CK BIDV) 50 0 07/02/2018
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
17 MBKE (CK MBKE) 30 0 08/01/2019
18 SSV (CK Shinhan) 30 0 28/04/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/09/2023
23 ABS (CK An Bình) 1 0 14/04/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 APG (CK An Phát) 40 0 14/04/2025
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 23/04/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
29/04/2025Thông báo thay đổi nhân sự và Nghị quyết HĐQT số 14
26/04/2025Nghị quyết HĐQT số 10 ngày 25/04/2025
26/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
18/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025

CTCP Khử trùng Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Khử trùng Việt Nam

Tên tiếng Anh: Viet Nam Fumigation Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIETNAM FUMIGATION COMPANY - VFC

Địa chỉ: 29 Tôn Đức Thắng - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Văn Dũng

Điện thoại: (84.28) 3822 8097

Fax: (84.28) 3829 3564

Email: info@vfc.com.vn

Website:http://www.vfc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng

Ngày niêm yết: 17/12/2009

Vốn điều lệ: 320,888,640,000

Số CP niêm yết: 41,714,614

Số CP đang LH: 41,712,614

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302327629

GPTL: 361/NN-TCCB/QĐ

Ngày cấp: 31/12/2001

GPKD: 0302327629

Ngày cấp: 31/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh, sản xuất, gia công thuốc bảo vệ thực vật

- Khử trùng hàng hóa xuất nhập khẩu

- Kiểm soát dịch hại, trừ mối...

- Năm 1993: Công ty Khử trùng Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 361/NN-TCCB/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Tháng 12/2001: Sáp nhập Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam vào Công ty Cổ phần khử trùng - Giám định Việt Nam để thành lập Công ty Cổ phần Khử trùng Giám định Việt Nam với vốn điều lệ 28.63 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng và trở thành công ty đại chúng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 73.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 81.33 tỷ đồng.

- Tháng 08/2009: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam.

- Ngày 17/12/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 97.58 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Trở thành nhà phân phối sản phẩm giống cho Tập đoàn Syngenta.

- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 126.82 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 129.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 132.82 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 176.85 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 182.85 tỷ đồng.

- Năm 2016: Khởi công xây dựng Nhà máy Thuốc Bảo vệ Thực vật Long An với công suất 9,500 tấn/năm.

- Ngày 24/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 237.7 tỷ đồng.

- Ngày 27/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 309 tỷ đồng.

- Ngày 10/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 316.13 tỷ đồng.

- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 320.88 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 417.14 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.