Tổng Công ty Viglacera - CTCP (HOSE: VGC)

Viglacera Corporation - JSC

42,350

-3,150 (-6.92%)
04/04/2025 15:06

Mở cửa42,350

Cao nhất42,350

Thấp nhất42,350

KLGD456,500

Vốn hóa18,988

Dư mua

Dư bán931,500

Cao 52T 55,200

Thấp 52T38,200

KLBQ 52T953,617

NN mua2,600

% NN sở hữu5.70

Cổ tức TM1,250

T/S cổ tức0.03

Beta1.14

EPS*2,464

P/E18.47

F P/E18.38

BVPS22,126

P/B2.06

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VGC: GEX VCG HPG KBC FPT
Trending: HPG (143.998) - FPT (133.015) - MBB (93.954) - VIC (85.769) - VCB (78.001)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Viglacera - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
04/04/202542,350-3,150 (-6.92%)456,500
03/04/202545,500-3,400 (-6.95%)1,123,000
02/04/202548,900-350 (-0.71%)419,500
01/04/202549,250250 (+0.51%)648,200
31/03/202549,000500 (+1.03%)730,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/10/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,250 đồng/CP
29/09/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 27/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
9 KIS (CK KIS) 45 0 21/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 21/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 31/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 31/03/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 31/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 31/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 31/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 24/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 10 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 31/03/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 27/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 10 07/10/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/02/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
20/02/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên tiếng Anh: Viglacera Corporation - JSC

Tên viết tắt:VIGLACERA

Địa chỉ: Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Minh Loan

Điện thoại: (84.24) 3553 6660

Fax: (84.24) 3553 6671

Email:info@viglacera.com.vn

Website:http://www.viglacera.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 29/05/2019

Vốn điều lệ: 4,483,500,000,000

Số CP niêm yết: 448,350,000

Số CP đang LH: 448,350,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100108173

GPTL: 153/HUD -HĐTV

Ngày cấp: 30/06/2010

GPKD: 0100108173

Ngày cấp: 01/10/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất kinh doanh và nhập khẩu vật liệu xây dựng, nguyên liệu nhiên liệu...liên quan đến xây dựng

- Đầu tư xây dựng kinh doanh BĐS: hạ tầng khu CN, đô thị, nhà ở...

- Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản

- Kinh doanh dịch vụ BĐS

- Năm 1974: Được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng.

- Ngày 07/09/1979: Công ty chuyển đổi thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng theo Quyết đinh số 308/CP của Chính phủ.

- Ngày 24/12/1992: Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng được đổi tên thành Công ty Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy tinh và Gốm xây dựng.

- Tháng 03/2006: TỔNG CÔNG TY chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.

- Năm 2010: Chuyển Công ty mẹ - Tổng Công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera.

- Ngày 02/12/2013: Thủ tướng chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển TỔNG CÔNG TY Viglacera thành công ty cổ phần tại Quyết định 2343/QĐ-TTg.

- Tháng 07/2014: VGC có vốn điều lệ là 2,645 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2015: TỔNG CÔNG TY được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGC.

- Ngày 15/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VGC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,070 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.

- Ngày 22/12/2016: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 15,600 đ/cp.

- Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,270 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,483.5 tỷ đồng.

- Ngày 20/05/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 29/05/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,900 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.