Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (HOSE: VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

19,800

-200 (-1%)
28/03/2025 14:59

Mở cửa20,000

Cao nhất20,000

Thấp nhất19,750

KLGD6,620,500

Vốn hóa58,987

Dư mua686,300

Dư bán143,000

Cao 52T 21,100

Thấp 52T17,300

KLBQ 52T7,406,203

NN mua-

% NN sở hữu4.99

Cổ tức TM650

T/S cổ tức0.03

Beta0.91

EPS*2,681

P/E7.46

F P/E4.95

BVPS14,052

P/B1.42

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIB: MBB TPB SHB TCB HPG
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202519,800-200 (-1%)6,620,500
27/03/202520,00050 (+0.25%)4,549,900
26/03/202519,950-100 (-0.50%)8,916,600
25/03/202520,050100 (+0.50%)14,167,500
24/03/202519,950-350 (-1.72%)25,176,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
17/04/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
19/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
06/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
20/03/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
06/03/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
03/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
11/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua Hợp đồng, giao dịch thuộc nghiệp vụ phi tín dụng giữa VIB và bên có liên quan
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về tình hình đề cử, ứng cử Thành viên HĐQT

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:VIB

Địa chỉ: Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 toà nhà Sailing Tower số 111A Pasteur - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Huệ

Điện thoại: (84.28) 6299 9039

Fax: (84.28) 6299 9040

Email:vib@vib.com.vn

Website:https://www.vib.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 10/11/2020

Vốn điều lệ: 29,791,278,150,000

Số CP niêm yết: 2,979,127,815

Số CP đang LH: 2,979,127,815

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100233488

GPTL: 0060/NG-GP

Ngày cấp: 25/01/1996

GPKD: 0100233488

Ngày cấp: 14/02/1996

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.

- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...

- Ngày 18/09/1996: VIB được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45.54 tỷ đồng.

- Tháng 01/1999: Tăng vốn điều lệ lên 70.73 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 75.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 175 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,250 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,845 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,644.42 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000 đồng/cp.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,834.67 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,244.91 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên Sàn UPCoM.

- Ngày 10/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 32,300 đ/CP.

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,093.87 tỷ đồng.

- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,531.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 21,076.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,368.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,791.27 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.