Mở cửa57,000
Cao nhất58,300
Thấp nhất56,900
KLGD2,710,800
Vốn hóa220,243
Dư mua125,900
Dư bán82,100
Cao 52T 58,200
Thấp 52T39,900
KLBQ 52T2,637,433
NN mua421,200
% NN sở hữu9.32
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.60
EPS*3,055
P/E18.69
F P/E49.21
BVPS40,149
P/B1.42
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 57,600 | 500 (+0.88%) | 2,710,800 |
27/03/2025 | 57,100 | 100 (+0.18%) | 4,569,200 |
26/03/2025 | 57,000 | 100 (+0.18%) | 6,487,700 |
25/03/2025 | 56,900 | 200 (+0.35%) | 7,932,000 |
24/03/2025 | 56,700 | 3,700 (+6.98%) | 11,901,000 |
17/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:124.9999297 |
27/12/2019 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1000:4, giá 10,000 đồng/CP |
28/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:210 |
15/09/2016 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225 |
27/06/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:110 |
Tên đầy đủ: Tập đoàn VINGROUP - CTCP
Tên tiếng Anh: Vingroup Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINGROUP
Địa chỉ: Số 07 đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Diệu Linh
Điện thoại: (84.24) 3974 9999 - 3974 9999
Fax: (84.24) 3974 8888
Email:info@vingroup.net
Website:https://www.vingroup.net/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/09/2007
Vốn điều lệ: 38,785,833,060,000
Số CP niêm yết: 3,823,661,561
Số CP đang LH: 3,823,661,561
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101245486
GPTL:
Ngày cấp: 03/05/2002
GPKD: 0103001016
Ngày cấp: 03/05/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh BĐS
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, nhà ở, máy móc thiết bị công trình
- Kinh doanh khách sạn, Dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp, ăn uống
- Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
- Hoạt động tư vấn quản lý
- Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
- Ngày 03/05/2002: Tiền thân là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam (được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 196 tỷ VNĐ).
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 313.5 tỷ đồng.
- Ngày 22/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.
- Ngày 07/09/2007: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 19/09/2007: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 03/2008 : Tăng vốn điều lệ lên 1,199.83 tỷ đồng.
- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,996.27 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,196.33 tỷ đồng.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,911.49 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 7,004.62 tỷ đồng.
- Năm 2012: Chuyển đổi thành Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần trên cở sở sáp nhập Công ty Cổ phần Vinpearl vào Công ty Cổ phần Vincom.
- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,281.1 tỷ đồng.
- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,286 tỷ đồng.
- Tháng 11/2013: Phát hành thành công 200 triệu USD trái phiếu quốc tế.
- Tháng 12/2013: Phát hành thêm cổ phần để sáp nhập CTCP Đầu tư và Thương mại PFV.
- Tháng 05/2014: Tăng vốn điều lệ lên 14,545.55 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,427.03 tỷ đồng.
- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,620.52 tỷ đồng.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,639.4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 19,398.54 tỷ đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,532.34 tỷ đồng.
- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 26,377.08 tỷ đồng.
- Ngày 18/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 31,916.21 tỷ đồng.
- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 32,756.21 tỷ đồng.
- Ngày 10/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,299.35 tỷ đồng.
- Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,309.14 tỷ đồng.
- Ngày 31/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 34,447.69 tỷ đồng.
- Ngày 10/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 38,675.53 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 38,688.57 tỷ đồng.
- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 38,785.83 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |