CTCP Kỹ thuật Thực phẩm Việt Nam (OTC: VIFON)

Vietnam Food Industries Joint Stock Company

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIFON: DM7 MCH NHH POW QCAUDIT
Trending: HPG (135.947) - FPT (130.397) - VIC (105.076) - MBB (102.694) - NVL (87.022)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Kỹ thuật Thực phẩm Việt Nam
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
30/09/2024BCTC Kiểm toán năm 2016
16/09/2014Thông báo chọn đơn vị kiểm toán năm 2014
19/05/2015Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2014
21/04/2015Báo cáo thường niên năm 2014
16/09/2014Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2014

CTCP Kỹ thuật Thực phẩm Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Kỹ thuật Thực phẩm Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Food Industries Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIFON

Địa chỉ: Số 913 Trường Chinh - P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú - TP.HCM

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.28) 3815 3947

Fax: (84.28) 3815 3059

Email:vifon@vifon.com.vn

Website:https://vifon.com.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp

Ngành: Hoạt động hỗ trợ cho nông lâm nghiệp

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 103,263,100,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300627384

GPTL: 4103002055

Ngày cấp: 15/01/2004

GPKD: 0300627384

Ngày cấp: 15/01/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

+ Sản xuất chế biến thực phẩm từ gạo, bột mì và các loại nông sản khác

+ Kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp máy móc thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất.

+ Ngày 23/07/1963 Công ty VIFON được thành lập

+ Năm 2005 chính thức trở thành công ty 100% vốn cổ phần

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.