Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Khác: VINACHEM)

Vietnam National Chemical Group

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VINACHEM: DDV HWS MBB SZC SSI
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/09/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
16/09/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
25/06/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
25/06/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
25/06/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023

Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

Tên đầy đủ: Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam National Chemical Group

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Sô 1 A - P. Tràng Tiền - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin:

Điện thoại: 04.38240551

Fax: 04.38252995

Email:infor.office@vinachem.com.vn

Website:https://www.vinachem.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 13,718,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước;sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; hóa chất cơ bản, hóa chất tiêu dùng; công nghiệp hóa chất, hóa dược, hóa dầu; công nghiệp chế biến cao su; công nghiệp khai thác mỏ.

- Kinh doanh máy móc thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho ngành công nghiệp hóa chất; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.