CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO (HOSE: VIP)

Vietnam Petroleum Transport Joint Stock Company

14,450

-250 (-1.70%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa14,650

Cao nhất14,800

Thấp nhất14,450

KLGD253,200

Vốn hóa989

Dư mua43,300

Dư bán14,500

Cao 52T 16,600

Thấp 52T10,300

KLBQ 52T550,110

NN mua-

% NN sở hữu13.12

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.07

Beta0.70

EPS*1,464

P/E10.04

F P/E13.40

BVPS18,812

P/B0.78

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIP: VTO VOS SSI VPB HPG
Trending: FPT (108.748) - HPG (102.956) - VIC (76.891) - MBB (75.752) - SHB (72.736)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202514,450-250 (-1.70%)253,200
27/03/202514,700 (0.00%)374,500
26/03/202514,700150 (+1.03%)558,400
25/03/202514,550 (0.00%)927,600
24/03/202514,550 (0.00%)373,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
11/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
29/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 17/08/2018
4 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 26/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 20 0 10/03/2025
10 FPTS (CK FPT) 20 0 14/03/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/08/2019
12 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 17/03/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 06/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/03/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/07/2019
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 40 10 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 30 0 01/04/2019
31 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
32 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 29/07/2019
24/03/2025Nghị quyết HĐQT về tài liệu ĐHĐCĐ thường niên 2025
24/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
22/01/2025Nghị quyết HĐQT về công tác cán bộ
27/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO

Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO

Tên tiếng Anh: Vietnam Petroleum Transport Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIPCO

Địa chỉ: Tòa nhà Hàng Hải Liên Minh - Số 802 đường Lê Hồng Phong - P. Thành Tô - Q. Hải An - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Thanh

Điện thoại: (84.225) 3838 680

Fax: (84.225) 3838 033

Email:kttt@vipco.vn

Website:http://www.vipco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường thủy

Ngày niêm yết: 21/12/2006

Vốn điều lệ: 684,709,410,000

Số CP niêm yết: 68,470,941

Số CP đang LH: 68,470,941

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200113152

GPTL: 2439/QĐ-BTM

Ngày cấp: 29/09/2005

GPKD: 0200113152

Ngày cấp: 26/12/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận tải xăng dầu và các sản phẩm hoá dầu bằng đường biển, kinh doanh xăng dầu trên sông biển, đại lý và môi giới hàng hải, kinh doanh cơ sở hạ tầng, XNK và chuyển khẩu hàng hoá

- KD vật tư, thiết bị, phụ tùng, xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, kỹ thuật hạ tầng khu đô thị, KCN...

- Ngày 29/09/2005: Bộ Thương mại quyết định chuyển Công ty Vận tải xăng dầu đường thủy 1 thành CTCP Vận tải xăng dầu VIPCO với vốn điều lệ là 351 tỷ đồng.

- Ngày 09/11/2006: VIPCO được cấp Giấy phép niêm yết trên TTGDCK Tp.Hồ Chí Minh.

- Ngày 21/12/2006: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 11/04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 421.2 tỷ đồng.

- Ngày 17/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 598.07 tỷ đồng.

- Ngày 17/07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 639.93 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 684.7 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.