CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)

VIX Securities Joint Stock Company

11,650

-850 (-6.80%)
22/04/2025 13:57

Mở cửa12,250

Cao nhất12,550

Thấp nhất11,650

KLGD78,443,400

Vốn hóa16,992

Dư mua4,703,800

Dư bán1,592,700

Cao 52T 15,200

Thấp 52T9,000

KLBQ 52T23,939,263

NN mua291,848

% NN sở hữu9.57

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.32

EPS*806

P/E15.52

F P/E17.26

BVPS11,256

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIX: VND SHB SSI VIC HPG
Trending: HPG (176.802) - FPT (148.471) - MBB (105.652) - VIC (102.370) - VCB (91.748)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán VIX
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
22/04/202511,650-850 (-6.80%)79,187,400
21/04/202512,500-200 (-1.57%)42,548,600
18/04/202512,700150 (+1.20%)90,243,800
17/04/202512,550100 (+0.80%)37,149,800
16/04/202512,450-150 (-1.19%)30,521,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
31/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
31/07/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:95, giá 10,000 đồng/CP
31/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
25/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
25/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
17 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/01/2019
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
31 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
33 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
28/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2025
08/04/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2024
08/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
24/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Chứng khoán VIX

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX

Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIX

Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn

Điện thoại: (84.24) 4456 8888

Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380

Email:info@vixs.vn

Website:https://www.vixs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/01/2021

Vốn điều lệ: 14,585,131,730,000

Số CP niêm yết: 1,458,513,173

Số CP đang LH: 1,458,513,173

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102576064

GPTL: 70/UBCK-GP

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747

- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng.

- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng.

- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .

- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,694.44 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,585.13 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.