CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)

VIX Securities Joint Stock Company

12,450

500 (+4.18%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa12,000

Cao nhất12,500

Thấp nhất12,000

KLGD87,926,300

Vốn hóa18,158

Dư mua1,704,500

Dư bán11,437,100

Cao 52T 16,800

Thấp 52T9,000

KLBQ 52T23,151,346

NN mua1,043,400

% NN sở hữu5.63

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta2.12

EPS*737

P/E16.21

F P/E16.51

BVPS11,001

P/B1.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIX: VND SSI BCG HPG NVL
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán VIX
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202512,450500 (+4.18%)87,926,300
11/03/202511,95050 (+0.42%)45,997,000
10/03/202511,90050 (+0.42%)39,652,300
07/03/202511,850 (0.00%)40,172,000
06/03/202511,850750 (+6.76%)113,122,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
31/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
31/07/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:95, giá 10,000 đồng/CP
31/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
25/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
25/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 20 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
14 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/01/2019
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
25 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
29 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
31 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
33 BOS (CK BOS) 30 0 06/02/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
15/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
20/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả chào bán cổ phiếu ra công chúng năm 2024 và sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty
13/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua phương án xử lý cổ phiếu còn dư của đợt chào bán thêm cổ phiếu cho CĐHH năm 2024

CTCP Chứng khoán VIX

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX

Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIX

Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn

Điện thoại: (84.24) 4456 8888

Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380

Email:info@vixs.vn

Website:https://www.vixs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/01/2021

Vốn điều lệ: 14,585,131,730,000

Số CP niêm yết: 1,458,513,173

Số CP đang LH: 1,458,513,173

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102576064

GPTL: 70/UBCK-GP

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747

- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng.

- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng.

- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .

- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,694.44 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,585.13 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.