CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)

VIX Securities Joint Stock Company

12,550

100 (+0.80%)
20/06/2025 14:34

Mở cửa12,550

Cao nhất12,700

Thấp nhất12,500

KLGD13,687,600

Vốn hóa18,304

Dư mua2,564,800

Dư bán2,264,600

Cao 52T 13,700

Thấp 52T8,600

KLBQ 52T27,606,037

NN mua317,100

% NN sở hữu11.05

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.24

EPS*806

P/E15.46

F P/E15.13

BVPS11,256

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIX: VND NVL HPG SHB SSI
Trending: HPG (104.566) - MBB (87.233) - NVL (80.542) - FPT (75.478) - VCB (69.890)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán VIX
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
20/06/202512,550100 (+0.80%)13,687,600
19/06/202512,450-150 (-1.19%)15,391,600
18/06/202512,600100 (+0.80%)22,702,900
17/06/202513,150-150 (-1.13%)27,625,800
16/06/202513,300300 (+2.31%)23,979,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/06/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
31/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
31/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
31/07/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:95, giá 10,000 đồng/CP
25/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 10 30/05/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/06/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 10 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/06/2025
6 VPS (CK VPS) 35 5 04/06/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/06/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
11 FPTS (CK FPT) 20 -10 16/06/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/06/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 13/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/06/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 15/06/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 09/06/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/06/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/05/2025
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/06/2025
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/01/2019
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 06/06/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/06/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/06/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/06/2025
28 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 02/06/2025
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/06/2025
31 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
33 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
34 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
28/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm Chủ tịch HĐQT
26/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc bầu bổ sung Thành viên HĐQT
26/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hạn mức vay vốn tại tổ chức tín dụng

CTCP Chứng khoán VIX

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX

Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIX

Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn

Điện thoại: (84.24) 4456 8888

Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380

Email:info@vixs.vn

Website:https://www.vixs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/01/2021

Vốn điều lệ: 14,585,131,730,000

Số CP niêm yết: 1,458,513,173

Số CP đang LH: 1,458,513,173

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102576064

GPTL: 70/UBCK-GP

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747

- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng.

- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng.

- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .

- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,694.44 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,585.13 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888