CTCP Vimeco (HNX: VMC)

Vimeco JSC

7,500

200 (+2.74%)
13/03/2025 12:54

Mở cửa7,400

Cao nhất7,500

Thấp nhất7,400

KLGD200

Vốn hóa196

Dư mua12,800

Dư bán31,500

Cao 52T 10,500

Thấp 52T5,500

KLBQ 52T14,341

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.28

EPS*142

P/E51.58

F P/E16.51

BVPS13,655

P/B0.53

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VMC: VCG VNM LGC MA1 ND2
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vimeco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/20257,500200 (+2.74%)200
12/03/20257,300 (0.00%)16,316
11/03/20257,300-100 (-1.35%)5,405
10/03/20257,400 (0.00%)37,301
07/03/20257,400 (0.00%)630
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
27/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
19/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
14/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/02/2021Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 -10 17/02/2020
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
4 VIX (CK IB) 20 0 19/09/2018
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2022
6 BSC (CK BIDV) 0,4 -19,6 01/08/2023
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 23/07/2018
8 YSVN (CK Yuanta) 0,1 -9,9 14/06/2023
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
11 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
13 AGRISECO (CK Agribank) 0,4 -39,6 14/08/2023
14 ABS (CK An Bình) 0,01 -0,99 14/08/2023
15 PSI (CK Dầu khí) 10 0 13/01/2022
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
19 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
26/02/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
04/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
04/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Vimeco

Tên đầy đủ: CTCP Vimeco

Tên tiếng Anh: Vimeco JSC

Tên viết tắt:Vimeco., JSC

Địa chỉ: Lô E9 Phạm Hùng - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Thắng

Điện thoại: (84.24) 3784 8204

Fax: (84.24) 3784 8202

Email:mail@vimeco.com

Website:http://www.vimeco.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 11/12/2006

Vốn điều lệ: 261,341,320,000

Số CP niêm yết: 26,134,132

Số CP đang LH: 26,134,132

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101338571

GPTL: 1485/QÐ-BXD

Ngày cấp: 07/11/2002

GPKD: 01030001651

Ngày cấp: 06/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thi công san đắp nền móng, xử lý nền đất yếu

- XD các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và KCN

- Nhận chế tạo, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các dây chuyền thiết bị công nghệ cho các dự án

- KD DV cho thuê, bảo dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết bị...

- Tiền thân là Công ty Cơ giới và lắp máy được thành lập theo quyết định số 179/BXD-TCLĐ ngày 24/03/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Ngày 06/12/2002: Công ty Cơ giới và lắp máy được chuyển thành CTCP Cơ giới lắp máy và Xây dựng với vốn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.

- Ngày 11/12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX).

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 65 tỷ đồng.

- Ngày 23/05/2008: CTCP Cơ giới lắp máy và Xây dựng được đổi tên thành CTCP VIMECO.

- Tháng 02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 215.99 tỷ đồng.

- Năm 2023: Tăng vốn điều lệ lên 237.58 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 261.34 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.