CTCP Vimarko (UPCoM: VMK)

Vimarko Joint Stock Company

16,500

(%)
13/03/2025 15:19

Mở cửa16,500

Cao nhất16,500

Thấp nhất16,500

KLGD

Vốn hóa64

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 16,500

Thấp 52T12,800

KLBQ 52T4

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.22

EPS*

P/E-

F P/E15.26

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VMK: APT TAB UXC VET HID
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vimarko
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202516,500 (0.00%)
12/03/202516,500 (0.00%)
11/03/202516,500 (0.00%)
10/03/202516,500 (0.00%)
07/03/202516,500 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/02/2025Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 777:623, giá 10,000 đồng/CP
12/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
12/03/2025Nghị quyết HĐQT về kết quả thực hiện quyền mua cổ phiếu của cổ đông hiện hữu và phương án xử lý cổ phiếu chưa phân phối hết
10/01/2025Bản cáo bạch phát hành thêm năm 2025
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
13/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐQT-VMK ngày 20/02/2024 của Hội đồng quản trị

CTCP Vimarko

Tên đầy đủ: CTCP Vimarko

Tên tiếng Anh: Vimarko Joint Stock Company

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Tầng 2 - Nhà số 10-NV27 - Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32 - Thị trấn Trạm Trôi - H. Hoài Đức - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Lê Hải Yến

Điện thoại:

Fax:

Email:support@vimarko.com

Website:https://vimarko.vn/vi

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 12/01/2024

Vốn điều lệ: 38,850,000,000

Số CP niêm yết: 3,885,000

Số CP đang LH: 3,885,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0108720772

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

- Ngày 12/01/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,500 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.