CTCP Tập đoàn Vinacontrol (HNX: VNC)

Vinacontrol Group Corporation

54,900

-5,600 (-9.26%)
16/04/2025 15:19

Mở cửa54,900

Cao nhất54,900

Thấp nhất54,900

KLGD438

Vốn hóa576

Dư mua62

Dư bán8,162

Cao 52T 60,500

Thấp 52T33,300

KLBQ 52T6,579

NN mua-

% NN sở hữu2.69

Cổ tức TM2,500

T/S cổ tức0.04

Beta0.68

EPS*3,315

P/E18.25

F P/E18.15

BVPS26,670

P/B2.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VNC: DSN FPT HHS KLB MBB
Trending: HPG (272.591) - FPT (157.822) - MBB (127.969) - VCB (124.048) - VIC (90.539)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Vinacontrol
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/04/202554,900-5,600 (-9.26%)438
15/04/202560,500 (0.00%)5,256
14/04/202560,5002,500 (+4.31%)21,985
11/04/202558,0001,400 (+2.47%)16,358
10/04/202556,6005,100 (+9.90%)33,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
01/10/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
03/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
01/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
19/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
23/04/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
3 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
4 MBKE (CK MBKE) 20 0 19/03/2025
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
7 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 14/04/2025
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 05/09/2019
9 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
12 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
13 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
01/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
13/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
08/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
31/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
31/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024

CTCP Tập đoàn Vinacontrol

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Vinacontrol

Tên tiếng Anh: Vinacontrol Group Corporation

Tên viết tắt:Vinacontrol

Địa chỉ: Số 54 Trần Nhân Tông - P.Nguyễn Du - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phan Văn Hùng

Điện thoại: (84.24) 3943 5531

Fax: (84.24) 3943 3844

Email:congbothongtin@vinacontrol.com.vn

Website:https://www.vinacontrol.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ

Ngành: Các dịch vụ chuyên môn, khoa học và kỹ thuật khác

Ngày niêm yết: 21/12/2006

Vốn điều lệ: 104,999,550,000

Số CP niêm yết: 10,499,955

Số CP đang LH: 10,499,560

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100107772

GPTL: 1758/2004/QÐ-BTM

Ngày cấp: 29/11/2004

GPKD: 0100107772

Ngày cấp: 01/06/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giám định về quy cách phẩm chất, tình trạng, số - khối lượng, bao bì, mẫu mã,... đối với mọi loại hàng hóa

- Giám sát hàng hóa trong quá trình sản xuất, giao nhận, bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ, giám sát quá trình lắp ráp thiết bị, dây chuyền công nghệ thẩm định, tư vấn, giám sát công trình XD

- Dịch vụ lấy mẫu, phân tích và thử nghiệm mẫu...

VP đại diện:

- Tên văn phòng: CTCP Giám định Vinacontrol (văn phòng đại diện tại Vũng Áng)
- Địa chỉ: Tỉnh Hà Tỉnh

- Tiền thân là Cục Kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập khẩu trực thuộc Bộ Thương nghiệp, được thành lập ngày 26/10/1957.

- Ngày 01/06/2005: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 52.5 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên Sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX).

- Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 78.75 tỷ đồng.

- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.