CTCP Vinafreight (HNX: VNF)

Vinafreight Joint Stock Company

13,900

(%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa14,000

Cao nhất14,900

Thấp nhất13,700

KLGD20,200

Vốn hóa441

Dư mua5,900

Dư bán3,700

Cao 52T 19,000

Thấp 52T8,600

KLBQ 52T23,600

NN mua-

% NN sở hữu0.68

Cổ tức TM700

T/S cổ tức0.05

Beta1.06

EPS*2,516

P/E5.53

F P/E10.17

BVPS18,431

P/B0.75

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VNF: VNL TV1 TOT SD5 TMS
Trending: HPG (140.635) - FPT (136.338) - MBB (114.711) - VIC (96.267) - TCB (87.068)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinafreight
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/202513,900 (0.00%)20,200
15/05/202513,900-100 (-0.71%)18,000
14/05/202514,000-300 (-2.10%)43,900
13/05/202514,300-300 (-2.05%)15,700
12/05/202514,600-100 (-0.68%)21,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
27/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
17/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
28/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
10/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 30/08/2023
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
4 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
5 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
7 YSVN (CK Yuanta) 30 0 06/05/2025
8 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
11 ABS (CK An Bình) 1 0 28/08/2023
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 APG (CK An Phát) 50 0 30/08/2023
14 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
02/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
02/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
01/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
28/03/2025Nghị quyết HĐQT thông qua chương trình và tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
10/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Vinafreight

Tên đầy đủ: CTCP Vinafreight

Tên tiếng Anh: Vinafreight Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINAFREIGHT

Địa chỉ: Tầng 8 - Tòa nhà Phú Nhuận Plaza - Số 28 Trần Huy Liệu - P.15 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Huy

Điện thoại: (84.28) 3844 6409

Fax: (84.28) 3848 8359

Email:mngt@vinafreight.com.vn

Website:https://www.vinafreight.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 01/12/2010

Vốn điều lệ: 317,158,800,000

Số CP niêm yết: 31,715,880

Số CP đang LH: 31,700,380

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302511219

GPTL: 0964/2001/QĐ/BTM

Ngày cấp: 10/09/2001

GPKD: 4103000781

Ngày cấp: 14/01/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận chuyển hàng hải; Đại lý tàu biển; Quản lý tàu

- Dịch vụ gom hàng lẻ, hàng dự án và triển lãm

- Dịch vụ xe tải và kho bãi...

- Đầu thập niên 90: Vinafreight là đơn vị chuyên về vận tải hàng không được thành lập.

- Năm 2001: Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quyết định số 0964/2001/QĐ/BTM phê duyệt phương án CPH chuyển xí nghiệp dịch vụ kho vận thành CTCP Vận Tải Ngoại thương, với VĐL ban đầu là 18 tỷ đồng.

- Năm 2002: Công ty chính thức trở thành thành viên của VIFFAS.

- Năm 2005: Công ty tăng vốn điều lệ lên 27 tỷ.

- Năm 2007: Công ty tăng vốn điều lệ lên 56 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên HNX.

- Ngày 19/05/2014: CTCP Vận Tải Ngoại Thương chính thức đổi tên thành CTCP Vinafreight theo GCNĐKD thay đổi lần thứ 7 ngày 19/05/2014 của Sở KH&ĐT TPHCM.

- Ngày 14/05/2021: Công ty tăng vốn điều lệ lên 251.45 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 264 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.