CTCP Logistics Vinalink (HOSE: VNL)

Vinalink Logistics Joint Stock Company

19,500

(%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa19,000

Cao nhất19,500

Thấp nhất18,550

KLGD15,000

Vốn hóa276

Dư mua6,400

Dư bán10,700

Cao 52T 21,800

Thấp 52T13,400

KLBQ 52T21,835

NN mua-

% NN sở hữu12.56

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.77

EPS*3,213

P/E6.07

F P/E4.24

BVPS21,033

P/B0.93

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VNL: VNF SHB HTI VIN TYA
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Logistics Vinalink
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202519,500 (0.00%)15,000
25/04/202519,500-500 (-2.50%)4,200
24/04/202520,000-500 (-2.44%)7,000
23/04/202520,500100 (+0.49%)35,200
22/04/202520,400300 (+1.49%)9,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/03/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
12/09/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
13/10/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 BSC (CK BIDV) 20 0 06/10/2022
2 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
3 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
4 YSVN (CK Yuanta) 40 0 14/04/2025
5 MBKE (CK MBKE) 30 0 28/10/2022
6 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 14/04/2025
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 03/12/2024
8 ABS (CK An Bình) 1 0 27/10/2022
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
10 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
12 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
17/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt địa điểm tổ chức và tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua địa điểm, tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2025 và chi tiêu kế hoạch KD, quỹ lương năm 2025
25/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 và tạm ứng cổ tức đợt 2 năm 2024
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thống nhất phương án mua cổ phần phát hành thêm của VMT

CTCP Logistics Vinalink

Tên đầy đủ: CTCP Logistics Vinalink

Tên tiếng Anh: Vinalink Logistics Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vinalink Logistics

Địa chỉ: 226/2 Lê Văn Sỹ - P. 1 - Q. Tân Bình - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Quốc Bảo

Điện thoại: (84.28) 3991 9259

Fax: (84.28) 3940 9459

Email:headoffice@vinalinklogistics.com

Website:https://vinalinklogistics.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 17/08/2009

Vốn điều lệ: 141,404,870,000

Số CP niêm yết: 14,140,487

Số CP đang LH: 14,140,487

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301776205

GPTL: 0776/1999/QĐ-BTM

Ngày cấp: 24/06/1999

GPKD: 064162

Ngày cấp: 31/07/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giao nhận đường biển và đường hàng không

- Dịch vụ vận tải đa phương thức

- Dịch vụ Logistics, giao nhận nội địa

- Dịch vụ kho ngoại quan và lưu kho bảo quản hàng hóa

- Đại lý tàu biển...

- Năm 1998: Tiền thân là Xí nghiệp Đại lý vận tải và gom hàng với tên giao dịch là Vinaconsol do Công ty Vinatrans thành lập.

- Ngày 01/09/1999: Công ty chính thức hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 8 tỷ đồng.

- Tháng 05/2002: Tăng vốn điều lệ lên 24 tỷ đồng.

- Tháng 07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 81.9 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Ngày 22/05/2014: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Logistics Vinalink theo GCNĐKKD cấp thay đổi lần 10.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 94.27 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.