CTCP Vinpearl (OTC: VPL)

Vinpearl Joint Stock Company

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VPL: VIC VHM HPG VRE VIX
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinpearl
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/05/2010Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:67, giá 10,000 đồng/CP
27/05/2010Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13
05/12/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
05/12/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
10/08/2022GEG121022: Trích yếu Nghị Quyết Hội đồng Quản trị số 36A/2022/NQ-HĐQT về việc Phê duyệt Phương án vay vốn để tài trợ cho NMĐG VPL Bến Tre - Giai đoạn 1
21/05/2021Điều lệ năm 2021 (điều chỉnh)
13/05/2021Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2021

CTCP Vinpearl

Tên đầy đủ: CTCP Vinpearl

Tên tiếng Anh: Vinpearl Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINPEARL JSC

Địa chỉ: Đảo Hòn Tre - P.Vĩnh Nguyên - Tp.Nha Trang - T.Khánh Hòa

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Trân

Điện thoại: (84.258) 359 0611

Fax: (84.258) 359 0613

Email:info@vinpearlland.com

Website:http://www.vinpearlland.com

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Ngành: Khách sạn và phòng ở

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 2,054,984,890,000

Số CP niêm yết: 205,498,489

Số CP đang LH: 205,498,489

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4200456848

GPTL: 3703000217

Ngày cấp: 26/07/2006

GPKD: 3703000217

Ngày cấp: 26/07/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (Khách sạn, biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; khu du lịch sinh thái).

- Điều hành tour du lịch (Kinh doanh lữ hành nội địa; Kinh doanh lữ hành quốc tế).

- Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề.

- Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên.

- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động và các hoạt động khác theo ngành, nghề công ty đã đăng ký hoạt động.

- Ngày 25/07/2001: CTCP Vinpearl, tiền thân là Công ty TNHH Đầu tư phát triển Du lịch - Thương mại - Dịch vụ Hòn Tre được thành lập với vốn ban đầu là 60 tỷ đồng.

- Ngày 26/07/2006: Công ty đổi tên thành CTCP Du lịch và Thương mại Vinpearl theo giấy chứng nhận ĐKKD số 3703000217 với vốn điều lệ là 290 tỷ đồng.

- Tháng 02/2006: Tăng vốn điều lệ lên 390 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 750 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 31/01/2008: Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (mã: VPL).

- Ngày 08/05/2009: Đổi tên thành CTCP Du lịch Vinpearlland.

- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,130 tỷ đồng.

- Ngày 28/06/2010: Đổi tên thành CTCP Vinpearl.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,799 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,055 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2011: Chính thức hủy niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

- Tháng 11/2013: Giảm vốn điều lệ xuống 1,101 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,577 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 4,020 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,460 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Giảm vốn điều lệ còn 2,018 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,040 tỷ đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,538 tỷ đồng.

- Tháng 11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 6,981 tỷ đồng.

- Tháng 03/2018: Giảm vốn điều lệ còn 6,681 tỷ đồng.

- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,686 tỷ đồng.

- Tháng 09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 7,590 tỷ đồng.

- Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 13,389 tỷ đồng.

- Tháng 03/2024: Tăng vốn điều lệ lên 17,232 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.