Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (HOSE: VTP)

Viettel Post Joint Stock Corporation

113,900

-400 (-0.35%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa115,900

Cao nhất115,900

Thấp nhất112,900

KLGD476,200

Vốn hóa13,871

Dư mua29,100

Dư bán11,200

Cao 52T 170,000

Thấp 52T68,200

KLBQ 52T979,259

NN mua400

% NN sở hữu6.52

Cổ tức TM1,500

T/S cổ tức0.01

Beta1.06

EPS*3,283

P/E34.82

F P/E34.38

BVPS13,477

P/B8.48

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VTP: CTR VGI FPT VIC HPG
Trending: HPG (113.783) - FPT (99.570) - MBB (89.626) - NVL (89.380) - VIC (86.876)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/2025113,900-400 (-0.35%)476,200
09/05/2025114,3001,600 (+1.42%)661,100
08/05/2025112,700200 (+0.18%)876,000
07/05/2025112,500-2,000 (-1.75%)728,100
06/05/2025114,5003,500 (+3.15%)1,122,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
07/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
07/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:761
19/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
19/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:933
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 25/04/2025
11 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
13 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 40 0 28/04/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
17 MBKE (CK MBKE) 40 0 24/04/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 28/04/2025
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
20 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 14/04/2025
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
23 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
24 ABS (CK An Bình) 40 0 14/04/2025
25 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
26 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
28 EVS (CK Everest) 40 0 23/04/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
03/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
03/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
25/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
24/02/2025Nghị quyết HĐQT về hợp đồng, giao dịch với người có liên quan năm 2025
24/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm 2025

Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Post Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VTP

Địa chỉ: Số 2 - Ngõ 15 phố Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Công Phú

Điện thoại: (84.24) 6266 0306

Fax: (84.24) 6952 2490

Email:cskh@viettelpost.com.vn

Website:https://viettelpost.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 12/03/2024

Vốn điều lệ: 1,217,830,420,000

Số CP niêm yết: 121,783,042

Số CP đang LH: 121,783,042

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104093672

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104093672

Ngày cấp: 03/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh bưu phẩm, bưu kiện hàng hóa

- Đại lý kinh doanh phát hành báo chí

- Kinh doanh dịch vụ thương mại trên mạng bưu chính, thương mại điện tử

- Kinh doanh dịch vụ viễn thông

- Cho thuê văn phòng

- Cung cấp dịch vụ quảng cáo trên bao bì chuyển phát nhanh

- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

- Dịch vụ vận tải liên vận quốc tế bằng đường bộ, đường thủy

- Dịch vụ logistic...

- Ngày 01/07/1997: Tiền thân là Trung tâm Phát hành Báo chí được thành lập.

- Năm 1999: đổi tên thành Trung tâm Bưu chính Quân đội.

- Ngày 12/10/2206: thành lập Công ty TNHH MTV Bưu chính Viettel.

- Ngày 01/07/2009: CTCP Bưu chính Viettel được thành lập với vốn điều lệ 60 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 68.99 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 181.92 tỷ đồng.

- Ngày 19/09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 228.85 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 296.82 tỷ đồng.

- Tháng 04/2017: Mở công ty thành viên tại Myanmar.

- Ngày 20/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 413.76 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 92,200 đ/CP.

- Ngày 12/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 585.05 tỷ đồng.

- Ngày 30/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 596.19 tỷ đồng.

- Ngày 23/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 830.47 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,035.58 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,132.17 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,131.74 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,217.83 tỷ đồng.

- Ngày 01/03/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 12/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 65,400 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.