Mở cửa2,200
Cao nhất2,200
Thấp nhất2,200
KLGD
Vốn hóa121
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 4,200
Thấp 52T2,000
KLBQ 52T184
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.10
EPS*-7,669
P/E-0.29
F P/E-
BVPS-37,555
P/B-0.06
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/04/2025 | 2,200 | (0.00%) | |
28/04/2025 | 2,200 | (0.00%) | |
25/04/2025 | 2,200 | (0.00%) | |
24/04/2025 | 2,200 | (0.00%) | |
23/04/2025 | 2,200 | (0.00%) |
09/04/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 |
16/04/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
03/04/2025 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024 |
02/04/2025 | BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024 |
07/02/2025 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Industrial Construction Corporation
Tên viết tắt:VINAINCON
Địa chỉ: Tòa nhà Vinaincon Số 5 - Đường Láng Hạ - P. Thành Công - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Đức Thọ
Điện thoại: (84.24) 3514 2145
Fax: (84.24) 3856 0629
Email:headoffice@vinaincon.com
Website:http://vinaincon.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 17/10/2017
Vốn điều lệ: 550,000,000,000
Số CP niêm yết: 55,000,000
Số CP đang LH: 55,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100779365
GPTL: 63/1998/QĐ-BCN
Ngày cấp: 22/09/1998
GPKD: 0100779365
Ngày cấp: 21/10/1998
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng nhà các loại
- Xây dựng chuyên dụng khác
- Tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán và chứng khoán)
- Hoạt dộng dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác...
- TCT Xây dựng Công nghiệp Việt Nam được thành lập theo quyết định số 63/1998/QĐ-BCN ngày 22 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Ngày 01/06/2011, chính thức chuyển đổi và hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi là Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam với vốn điều lệ 550 tỷ đồng.
- Ngày 17/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,900 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |