CTCP Xi măng X18 (OTC: X18)

X18 Cement Joint Stock Company

Đã hủy niêm yết

3,900

(%)
16/07/2020 00:00

Mở cửa3,900

Cao nhất3,900

Thấp nhất3,900

KLGD

Vốn hóa24

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 3,900

Thấp 52T3,900

KLBQ 52T

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*-4,687

P/E-0.83

F P/E5.03

BVPS1,240

P/B3.15

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng X18: KTT NNG SIV
Trending: HPG (168.952) - FPT (148.117) - MBB (107.482) - VIC (101.964) - VCB (90.157)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xi măng X18
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/06/2020Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2020
06/07/2020Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2019
06/07/2020Báo cáo thường niên năm 2019
02/07/2020BCTC Kiểm toán năm 2019
07/01/2020Nghị quyết HĐQT số 15 ngày 30.12.2019

CTCP Xi măng X18

Tên đầy đủ: CTCP Xi măng X18

Tên tiếng Anh: X18 Cement Joint Stock Company

Tên viết tắt:X18 JSC

Địa chỉ: X. Ngọc Lương - H. Yên Thủy - T. Hòa Bình

Người công bố thông tin: Ms. Hoàng Thị Oanh

Điện thoại: (84.229) 386 6062 - 386 6227

Fax: (84.229) 386 6121

Email:ximangx18@yahoo.com.vn

Website:http://ximangx18.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 19/01/2017

Vốn điều lệ: 61,557,770,000

Số CP niêm yết: 4,155,777

Số CP đang LH: 6,155,777

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5400253188

GPTL: 1362/QĐ-BQP

Ngày cấp: 01/07/2005

GPKD: 2503000121

Ngày cấp: 28/11/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất xi măng

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

- Lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp

- Bán buôn vật liệu, máy móc, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng...

- Tiền thân của CTy là Nhà máy xi măng X18 thành lập ngày 27/07/1993

- Ngày 13/10/1997, đổi tên thành Công ty 18

- Ngày 28/11/2006 chuyển đổi thành CTCP Xi măng X18.

- Ngày 19/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 8.000 đ/cp.

- Ngày 17/07/2020 ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.