Chứng quyền ACB/4M/SSI/C/EU/Cash-16 (HOSE: CACB2402)

CW ACB/4M/SSI/C/EU/Cash-16

Ngừng giao dịch

30

-40 (-57.14%)
10/10/2024 15:00

Mở cửa70

Cao nhất70

Thấp nhất20

Cao nhất NY1,040

Thấp nhất NY10

KLGD2,833,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH20,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở26,200

Giá thực hiện26,000

Hòa vốn **26,060

S-X *200

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền ACB/4M/SSI/C/EU/Cash-16

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của các TCTD khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định.

- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...

- Hoạt động bao thanh toán, mua bán trái phiếu; hoạt động ủy thác và nhận ủy thác.

- Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.

- Đại lý bảo hiểm, lưu ký chứng khoán, cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.

- Cung cấp dịch vụ cho thuê tài chính, kinh doanh chứng khoán, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành.

- Các dịch vụ về quản lý quỹ đầu tư và khai thác tài sản và cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202525,35050 (+0.20%)4,898,600
23/01/202525,300450 (+1.81%)8,896,800
22/01/202524,850-100 (-0.40%)2,787,900
21/01/202524,950-50 (-0.20%)4,342,600
20/01/202525,00050 (+0.20%)4,004,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
31/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
01/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
01/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
02/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 FPTS (CK FPT) 50 0 10/01/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/01/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/01/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
22/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
22/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

Ngân hàng TMCP Á Châu

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Á Châu

Tên tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:ACB

Địa chỉ: Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 5 - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Đàm Văn Tuấn

Điện thoại: (84.28) 3833 4085 - 3839 5179

Fax: (84.28) 3839 9885

Email:acb@acb.com.vn

Website:https://www.acb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 09/12/2020

Vốn điều lệ: 44,666,579,120,000

Số CP niêm yết: 4,466,657,912

Số CP đang LH: 4,466,657,912

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301452948

GPTL: 0032/NH-GP

Ngày cấp: 24/04/1993

GPKD: 059067

Ngày cấp: 24/04/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của các TCTD khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định.

- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...

- Hoạt động bao thanh toán, mua bán trái phiếu; hoạt động ủy thác và nhận ủy thác.

- Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.

- Đại lý bảo hiểm, lưu ký chứng khoán, cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.

- Cung cấp dịch vụ cho thuê tài chính, kinh doanh chứng khoán, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành.

- Các dịch vụ về quản lý quỹ đầu tư và khai thác tài sản và cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.

VP đại diện:

-Tại TP. Hồ Chí Minh: Sở giao dịch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao dịch.
-Tại khu vực phía Bắc (Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh): 6 chi nhánh và 8 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Trung (Đà Nẵng, Daklak, Khánh Hòa, Hội An, Huế): 5 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Tây (Long An, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh.
-Tại khu vực miền Đông (Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.

- Ngày 24/04/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Ngày 17/02/1996: Tăng vốn điều lệ lên 341 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 481.13 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 948.32 tỷ đồng.

- Ngày 14/02/2006: Tăng vốn điều lệ lên lên 1,100 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/11/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 25/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,530 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,630 tỷ đồng.

- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,180 tỷ đồng.

- Tháng 11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,651.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 6,355.81 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,705.74 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,814.13 tỷ đồng.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 9,376.96 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 10,273.23 tỷ đồng.

- Ngày 30/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 12,885.87 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 16,627.37 tỷ đồng.

- Ngày 19/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 21,615.58 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2020: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 02/12/2020: Hủy niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 09/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 26,400 đ/CP .

- Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 27,019.48 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 33,774.35 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 38,840.5 tỷ đồng.

- Tháng 04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 44,666.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.